Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
join
[dʒɔin]
|
ngoại động từ
nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia)
nối liền
con đường nối liền hai thành phố
thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân
hợp lực với
kết thân hai người trong mối tình vợ chồng
gia nhập, nhập vào, vào
gia nhập một đảng
vào quân đội, nhập ngũ
tiếp với, gặp; đổ vào (con sông)
ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái
ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng
đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia
độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh
anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không?
trở về, trở lại
trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...)
trở về tàu
nội động từ
nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau
gặp nhau, nối tiếp nhau
hai đường song song không bao giờ gặp nhau
ở nơi mà hai con sông gặp nhau
tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào
tham gia vào câu chuyện
(từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau
hai khu vườn tiếp giáp với nhau
(quân sự) nhập ngũ ( (cũng) join up )
bắt đầu giao chiến
nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau
(nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì)
không thắng nổi địch thủ thì bắt tay với họ cho rồi
cùng hội cùng thuyền, đồng cảnh ngộ
danh từ
chỗ nối, điểm nối, đường nối
Chuyên ngành Anh - Việt
join
[dʒɔin]
|
Hoá học
nối, ghép
Kỹ thuật
nối liền, ghép liền
Tin học
nối, liên kết Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu có liên quan, đây là một thao tác truy tìm dữ liệu để xây dựng bảng dữ liệu mới từ các dữ liệu chứa trong hai hoặc nhiều bảng dữ liệu hiện có. Để hiểu một liên kết hoạt động như thế nào và tại sao trong các trình ứng dụng cơ sở dữ liệu lại đòi hỏi các thao tác liên kết, hãy giả thiết bạn muốn xây dựng cho cửa hàng video của mình một bảng cơ sở dữ liệu gọi là RENTALS để liệt kê các băng hình cho thuê cùng với số điện thoại của khách thuê và ngày hết hạn. Đồng thời bạn cũng xây dựng một bảng cơ sở dữ liệu khác gọi là CUSTOMERS liệt kê số điện thoại, tên và số card tín dụng của tất cả khách hàng. Muốn biết có khách nào trễ hạn trả băng quá hai tuần, bạn phải tiến hành liên kết các thông tin từ hai cơ sở dữ liệu này. Giả sử bạn cũng muốn biết tên và ngày hạn trả của cuộn băng cùng với số điện thoại cùng với tên của khách hàng quá hạn đó. Lệnh Structured Query Language ( SQL) sau đây sẽ truy tìm thông tin mà bạn cần. SELECT TITLE, DUE DATE, PHON NO, L NAME, F NAME FROM RENTALS, CUSTOMERS WHERE DUE DATE
Toán học
mắc, nối
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
join
|
join
join (n)
joint, seam, connection, intersection, link, junction, junctive
join (v)
  • link, unite, connect, stick, fasten, bond, adhere, fix, unify, bind, paste
    antonym: separate
  • connect, link up, merge, bring together, unite, link, put in touch, bridge, consolidate
    antonym: disengage
  • sign up, enroll, enlist, join up, go in with, enter, subscribe to
    antonym: leave
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]