Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
individual
[,indi'vidjuəl]
|
tính từ
(nhất là với each ) một mình, riêng lẻ, cá thể
quyền lợi cá nhân
mỗi cá nhân chịu trách nhiệm về cách thu xếp riêng của mình
thuộc về hoặc cho một người
thức ăn dọn theo khẩu phần từng người
giáo viên khó mà chú ý riêng được từng em một trong một lớp đông học sinh
do hoặc từ một người
cố gắng/đóng góp của cá nhân
độc đáo, riêng biệt, đặc biệt
một văn phong độc đáo
phong cách ăn mặc độc đáo
danh từ
một con người riêng; cá nhân
quyền của cá nhân so với quyền của xã hội nói chung
người thuộc về một loại cụ thể
một người dễ chịu/khó tính
một con người kỳ lạ thật!
người khác thường hoặc lập dị
hắn đúng là một kẻ lập dị!
(sinh vật học) cá thể
Chuyên ngành Anh - Việt
individual
[,indi'vidjuəl]
|
Kỹ thuật
cá thể
Tin học
cá nhân, riêng lẻ
Toán học
cá thể
Từ điển Anh - Anh
individual
|

individual

individual (ĭndə-vĭjʹ-əl) adjective

1. a. Of or relating to an individual, especially a single human being: individual consciousness. b. By or for one person: individual work; an individual portion.

2. Existing as a distinct entity; separate: individual drops of rain.

3. a. Marked by or expressing individuality; distinctive or individualistic: an individual way of dressing. b. Special; particular: Each variety of melon has its individual flavor and texture. c. Serving to identify or set apart: "There was nothing individual about him except a deep scar . . . across his right cheek" (Rebecca West).

noun

1. a. A single human being considered apart from a society or community: the rights of the individual. b. A human being regarded as a unique personality: always treated her clients as individuals. c. A person distinguished from others by a special quality. d. Usage Problem. A person.

2. A single animal or plant as distinguished from a species, community, or group.

3. A member of a collection or set; a specimen.

 

[Middle English, single, indivisible, from Old French, from Medieval Latin indīviduālis, from Latin indīviduus : in-, not. See in-1 + dīviduus, divisible (from dīvidere, to divide).]

individʹually adverb

Usage Note: The noun individual is used unexceptionably when it refers to an individual person as opposed to a larger social group or as distinguished from others by some special quality: "This is not only a crisis of individuals, but also of a society" (Raymond Williams). She is a real individual. Since the 19th century, however, there have been numerous critical objections to use of the word to refer simply to "a person" where no larger contrast is implied, as in Two individuals were placed under arrest or The Mayor will make time for any individual who wants to talk to her. In such contexts the words person and people will usually do the same semantic job with less affectation.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
individual
|
individual
individual (adj)
  • separate, discrete, distinct, specific, different, single, separable, singular
  • particularized, special, private, exclusive, particular, specific, personal
    antonym: collective
  • unusual, distinctive, original, idiosyncratic, individualistic, characteristic, peculiar, unique, singular, personal
    antonym: ordinary
  • individual (n)
    person, human being, entity, personality, character, being, creature, party, personage (formal)

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]