Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
form
[fɔ:m]
|
danh từ
hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
(triết học) hình thức, hình thái
hình thức và nội dung
hình thức (bài văn...), dạng
dưới mọi hình thức
(ngôn ngữ học) hình thái
hình thái đúng của từ
hình thái phủ định
hình thái khẳng định
hình thái hạn định
lớp
lớp sáu
thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói
theo đúng thể thức
cách cư xử đúng lề thói
cách cư xử không đúng lề thói
thể thức viết hoặc nói
mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào)
(thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ
sức khoẻ tốt, sung sức
không khoẻ, không sung sức
sự phấn khởi
rất phấn khởi
ghế dài
(ngành in) khuôn
hang thỏ
(điện học) ắc quy
(ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa)
ngoại động từ
làm thành, tạo thành, nặn thành
huấn luyện, rèn luyện, đào tạo
rèn luyện trí óc
tổ chức, thiết lập, thành lập
tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh
thành lập chính phủ mới
thành lập một liên minh
phát thành tiếng, phát âm rõ (từ)
nghĩ ra, hình thành (ý kiến...)
hình thành một kế hoạch
hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ
gây, tạo được; nhiễm (thói quen)
(ngôn ngữ học) cấu tạo (từ)
(quân sự) xếp thành
xếp thành hàng
(ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa)
nội động từ
thành hình, được tạo thành
thói quen của anh ta đang thành nếp
(quân sự) xếp thành hàng
Chuyên ngành Anh - Việt
form
[fɔ:m]
|
Hoá học
hình, hình dạng, kiểu mẫu // đt. tạo thành
Kinh tế
biểu mẫu in sẵn
Kỹ thuật
hình dạng; khuôn mẫu; kiểu; tạo hình, làm khuôn; gia công định hình
Sinh học
dạng
Tin học
biểu mẫu
Toán học
dạng; tạo thành, hình thành
Xây dựng, Kiến trúc
hình dạng; khuôn mẫu; kiểu; tạo hình, làm khuôn; gia công định hình
Từ điển Anh - Anh
form
|

form

form (fôrm) noun

1. a. The shape and structure of an object. b. The body or outward appearance of a person or an animal considered separately from the face or head; figure.

2. a. The essence of something. b. The mode in which a thing exists, acts, or manifests itself; kind: a form of animal life; a form of blackmail.

3. a. Procedure as determined or governed by regulation or custom. b. A fixed order of words or procedures, as for use in a ceremony; a formula.

4. A document with blanks for the insertion of details or information: insurance forms.

5. a. Manners or conduct as governed by etiquette, decorum, or custom. b. Behavior according to a fixed or accepted standard: Tardiness is considered bad form. c. Performance considered with regard to acknowledged criteria: a good jump shooter having an unusual form.

6. a. Proven ability to perform: a musician at the top of her form. b. Fitness, as of an athlete or animal, with regard to health or training. c. The past performance of a racehorse. d. A racing form.

7. a. Method of arrangement or manner of coordinating elements in literary or musical composition or in organized discourse: presented my ideas in outline form; a treatise in the form of a dialogue. b. A particular type or example of such arrangement: The essay is a literary form. c. The design, structure, or pattern of a work of art: symphonic form.

8. a. A mold for the setting of concrete. b. A model of the human figure or part of it used for displaying clothes. c. A proportioned model that may be adjusted for fitting clothes.

9. A grade in a British secondary school or in some American private schools: the sixth form.

10. a. A linguistic form. b. The external aspect of words with regard to their inflections, pronunciation, or spelling: verb forms.

11. a. Chiefly British. A long seat; a bench. b. The resting place of a hare.

12. Botany. A subdivision of a variety usually differing in one trivial characteristic, such as flower color.

verb

formed, forming, forms

 

verb, transitive

1. a. To give form to; shape: form clay into figures. b. To develop in the mind; conceive: form an opinion.

2. a. To shape or mold (dough, for example) into a particular form. b. To arrange oneself in: Holding out his arms, the cheerleader formed a T. The acrobats formed a pyramid. c. To organize or arrange: The environmentalists formed their own party. d. To fashion, train, or develop by instruction or precept: form a child's mind.

3. To come to have; develop or acquire: form a habit.

4. To constitute or compose a usually basic element, part, or characteristic of.

5. a. To produce (a tense, for example) by assuming an inflection: form the pluperfect. b. To make (a word) by derivation or composition.

6. To put in order; arrange.

verb, intransitive

1. To become formed or shaped.

2. To come into being by taking form; arise.

3. To assume a specified form, shape, or pattern.

 

[Middle English forme, from Latin fōrma.]

formabilʹity noun

formʹable adjective

Synonyms: form, figure, shape, configuration, contour, profile. These nouns refer to the external outline of a thing. Form is the outline and structure of a thing as opposed to its substance: stalactites of curious forms; a garden in the form of a lovers' knot. Figure refers usually to form as established by bounding or enclosing lines: The cube is a solid geometric figure. "Europe is disclosed as a prone and emaciated figure, the Alps shaping like a backbone, and the branching mountain chains like ribs, the peninsular plateau of Spain forming a head" (Thomas Hardy). Shape implies three-dimensional definition that indicates both outline and bulk or mass: "Rowing[at night], he faced her, a hooded and cloaked shape" (Joseph Conrad). Configuration stresses the pattern formed by the arrangement of parts within an outline: The map shows the configuration of the North American continent, with its mountains, rivers, and plains. Contour refers especially to the outline of a three-dimensional figure: I ran my finger along the soft, curving contour of the child's cheek. Profile denotes the outline of something viewed against a background and especially the outline of the human face in side view: We glimpsed the profile of the church steeple against the last glow of the sunset. The profile of the old warrior was characterized by a strong jaw and an aquiline nose.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
form
|
form
form (n)
  • procedure, method, system, arrangement, formula, custom, practice, usage, ritual
  • type, variety, kind, mode, manner, style, way
  • shape, appearance, configuration, outline, essentials, structure, characteristics, look, figure
  • document, paper, questionnaire, pro forma, sheet, blank, table
  • form (v)
  • develop, take shape, materialize, come into being, arise, grow
  • fashion, shape, model, create, mold, construct, produce, develop
  • start, found, create, bring into being, make, establish, develop
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]