Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
flow
[flou]
|
danh từ
sự chảy
lượng chảy, lưu lượng
luồng nước
nước triều lên
nước triều xuống và nước triều lên
sự đổ hàng hoá vào một nước
sự bay dập dờn (quần áo...)
(vật lý) dòng, luồng
dòng khuếch tán
tính vui vẻ, tính sảng khoái
chuyện trò vui vẻ
nội động từ
chảy
rủ xuống, xoà xuống
tóc rủ xuống lưng
lên (thuỷ triều)
phun ra, toé ra, tuôn ra
đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà)
xuất phát, bắt nguồn (từ)
của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp
rót tràn đầy (rượu)
ùa tới, tràn tới, đến tới tấp
thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp
trôi chảy (văn)
bay dập dờn (quần áo, tóc...)
(từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề
đất tràn trề sữa và mật ong
đứng về phe thắng, phù thịnh
Chuyên ngành Anh - Việt
flow
[flou]
|
Hoá học
dòng, luồng, dòng chảy, lưu lượng; chảy
Kinh tế
dồn về
Kỹ thuật
dòng chảy; lưu lượng; sự chảy; sự biến động do chảy
Sinh học
lưu lượng
Tin học
chảy tràn Một tính năng dàn trang cho phép văn bản sắp xếp bao bọc xung quanh các hình vẽ, và chuyển dời tự động từ cột này đến cột khác (gọi là các cột báo). Các chương trình dàn trang và chương trình xử lý từ loại tốt đều có thể tạo dạng văn bản theo cách này. Xem newspaper colums , và page layour program
Toán học
sự chảy; dòng chảy, luồng (chảy); chảy
Xây dựng, Kiến trúc
dòng chảy; lưu lượng; sự chảy; sự biến động do chảy
Từ điển Anh - Anh
flow
|

flow

flow (flō) verb

flowed, flowing, flows

 

verb, intransitive

1. a. To move or run smoothly with unbroken continuity, as in the manner characteristic of a fluid. b. To issue in a stream; pour forth: Sap flowed from the gash in the tree.

2. To circulate, as the blood in the body.

3. To move with a continual shifting of the component particles: wheat flowing into the bin; traffic flowing through the tunnel.

4. To proceed steadily and easily: The preparations flowed smoothly.

5. To exhibit a smooth or graceful continuity: The cadence of the poem flowed gracefully.

6. To hang loosely and gracefully: The cape flowed from his shoulders.

7. To rise. Used of the tide.

8. To arise; derive: Several conclusions flow from this hypothesis.

9. a. To abound or teem: coffers flowing with treasure. b. To stream copiously; flood: Contributions flowed in from all parts of the country.

10. To menstruate.

11. To undergo plastic deformation without cracking or breaking. Used of rocks, metals, or minerals.

verb, transitive

1. To release as a flow: trees flowing thin sap.

2. To cause to flow: "One of the real keys to success is developing a system where you can flow traffic to yourselves" (Marc Klee).

noun

1. a. The act of flowing. b. The smooth motion characteristic of fluids.

2. a. A stream or current. b. A flood or an overflow. c. A residual mass that has stopped flowing: a hardened lava flow.

3. a. A continuous output or outpouring: a flow of ideas; produced a steady flow of articles and stories. b. A continuous movement or circulation: the flow of traffic; a flow of paperwork across his desk.

4. The amount that flows in a given period of time.

5. The rising of the tide.

6. Continuity and smoothness of appearance.

7. A general movement or tendency: As the lone dissenter in the group, she was going against the flow of opinion.

8. The sequence in which operations are performed.

9. An apparent ease or effortlessness of performance: "An athlete must learn to forget the details of his or her training to achieve the instinctive sense of flow that characterizes a champion" (Frederick Turner).

10. Menstrual discharge.

 

[Middle English flouen, from Old English flōwan.]

flowʹingly adverb

Synonyms: flow, current, flood, flux, rush, stream, tide. The central meaning shared by these nouns is "something suggestive of running water": a flow of thought; the current of history; a flood of ideas; a flux of words; a rush of sympathy; a stream of complaints; a tide of immigration. See also synonyms at stem1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
flow
|
flow
flow (n)
movement, current, stream, drift, tide, course
flow (v)
  • run, pour, flood, stream, gush, surge, roll
  • spring, arise, emerge, emanate, issue, well up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]