Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
drum
[drʌm]
|
danh từ
cái trống
tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống
(giải phẫu) màng nhĩ
thùng hình ống (đựng dầu, quả khô...)
(kỹ thuật) trống tang
trống quấn dây
(sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều)
(động vật học) cá trống ( (cũng) drum fish )
nội động từ
đánh trống
gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch
gõ gõ lên phím đàn pianô
đập cửa thình thịch
chân giậm thình thịch xuống sàn
( + for ) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng
đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách
đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ)
ngoại động từ
gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch
gõ gõ ngón tay xuống bàn
đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô
to drum a tune on the piano
đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô
( + into ) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai
nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai
( + up ) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng
quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng
đánh trống đuổi đi
Chuyên ngành Anh - Việt
drum
[drʌm]
|
Hoá học
trống, thùng, bình chứa cao áp
Kỹ thuật
thùng, tang; trục
Sinh học
màng nhĩ
Tin học
trống từ
Toán học
cái trống; hình trụ, mảng tròn
Vật lý
trống
Xây dựng, Kiến trúc
tang; trống thùng; ống
Từ điển Anh - Anh
drum
|

drum

 

drum (drŭm) noun

1. Music. a. A percussion instrument consisting of a hollow cylinder or hemisphere with a membrane stretched tightly over one or both ends, played by beating with the hands or sticks. b. A sound produced by this instrument.

2. Something resembling a drum in shape or structure, especially a barrellike metal container or a metal cylinder wound with cable, wire, or heavy rope.

3. Any of various marine and freshwater fishes of the family Sciaenidae that make a drumming sound.

4. Anatomy. The eardrum.

verb

drummed, drumming, drums

 

verb, intransitive

1. To play a drum or drums.

2. To thump or tap rhythmically or continually: nervously drummed on the table.

3. To produce a booming, reverberating sound by beating the wings, as certain birds do.

verb, transitive

1. To perform (a piece or tune) on or as if on a drum.

2. To summon by or as if by beating a drum.

3. To make known to or force upon (a person) by constant repetition: drummed the answers into my head.

4. To expel or dismiss in disgrace: was drummed out of the army.

phrasal verb.

drum up

1. To bring about by continuous, persistent effort: drum up new business.

2. To devise; invent: drummed up an alibi.

 

 

[Middle English drom, from Middle Dutch tromme, probably of imitative origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
drum
|
drum
drum (n)
barrel, cask, cylinder, container
drum (v)
play the drums, pulsate, throb, tap, thump

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]