Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
court
[kɔ:t]
|
danh từ
sân nhà
toà án; quan toà; phiên toà
toà án
tại một phiên toà
mang ra toà để xét xử
toà tiểu hình
cung điện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu
tổ chức buổi chầu thiết triều
cung vua Nga
triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh
(thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...)
phố cụt
sự ve vãn, sự tán tỉnh
tán tỉnh ai
mất quyền thưa kiện
(nghĩa bóng) lỗi thời, không còn thích hợp; không có căn cứ
ngoại động từ
tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ
tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh
tranh thủ sự ủng hộ của ai
ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu
quyến rũ
quyến rũ ai làm việc gì
đón lấy, rước lấy, chuốc lấy
chuốc lấy tai hoạ
chuốc lấy cái chết; liều chết
Chuyên ngành Anh - Việt
court
[kɔ:t]
|
Kỹ thuật
toà án
Từ điển Anh - Anh
court
|

court

court (kôrt, kōrt) noun

Abbr. C., ct.

1. a. An extent of open ground partially or completely enclosed by walls or buildings; a courtyard. b. A short street, especially a wide alley walled by buildings on three sides. c. A large open section of a building, often with a glass roof or skylight. d. A large building, such as a mansion, standing in a courtyard.

2. a. The place of residence of a sovereign or dignitary; a royal mansion or palace. b. The retinue of a sovereign, including the royal family and personal servants, advisers, and ministers. c. A sovereign's governing body, including the council of ministers and state advisers. d. A formal meeting or reception presided over by a sovereign.

3. Law. a. A person or body of persons whose task is to hear and submit a decision on cases at law. b. The building, hall, or room in which such cases are heard and determined. c. The regular session of a judicial assembly. d. A similar authorized tribunal having military or ecclesiastical jurisdiction.

4. Sports. An open, level area marked with appropriate lines, upon which a game, such as tennis, handball, or basketball, is played.

5. The body of directors of an organization, especially of a corporation.

6. A legislative assembly.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a court jester; court records.

verb

courted, courting, courts

 

verb, transitive

1. a. To attempt to gain; seek: courting wealth and fame. b. To behave so as to invite or incur: courts disaster by taking drugs.

2. To try to gain the love or affections of, especially to seek to marry.

3. To attempt to gain the favor of by attention or flattery: a salesperson courting a potential customer.

verb, intransitive

To pursue a courtship; woo.

idiom.

pay court to

1. To flatter with solicitous overtures in an attempt to obtain something or clear away antagonism.

2. To seek someone's love; woo.

 

 

[Middle English, from Old French cort, from Latin cohors, cohort-, courtyard, retinue.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
court
|
court
court (n)
  • law court, court of law, high court, crown court, magistrate's court, Federal Court, Supreme Court
  • courtyard, square, yard, quad, patio, piazza, close, enclosure
  • court (v)
  • date, go out, see, pay court to (dated)
  • woo, cozy up, curry favor with, pander to, flatter, ingratiate, curry favour with
    antonym: shun
  • risk, invite, encourage, incite, attract, ask for, tempt
    antonym: shun
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]