Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
costume
['kɔstju:m]
|
danh từ
quần áo; y phục; trang phục
Quần áo dân tộc; quốc phục
Người Xcốtlen trong y phục vùng cao
Quần áo mặc khi trượt tuyết
Vở kịch/tuồng có y phục lịch sử
Mọi người mặc trang phục lịch sử để đi diễu hành
bộ quần áo của phụ nữ (váy và áo choàng ngắn cùng một thứ vải)
Buổi khiêu vũ cải trang
Nữ trang làm bằng những hạt ngọc nhân tạo; nữ trang giả
ngoại động từ
mặc quần áo cho
Từ điển Anh - Anh
costume
|

costume

costume (kŏsʹtm, -tym) noun

1. A prevalent fashion of dress, including garments, accessories, and hairstyle.

2. a. A style of dress characteristic of a particular country, period, or people, often worn in a play or at a masquerade. b. An outfit or a disguise worn on Mardi Gras, Halloween, or similar occasions: Dressed up as a gigantic chicken, she won the prize for the best costume.

3. A set of clothes appropriate for a particular occasion or season.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a costume ball; a costume play.

verb, transitive

costumed, costuming, costumes (kŏ-stmʹ, -stymʹ, kŏsʹtm, -tym)

1. To put a costume on; dress.

2. To design or furnish costumes for.

 

[French, from Italian, style, dress, from Latin cōnsuētūdō, custom. See custom.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
costume
|
costume
costume (n)
clothes, clothing, getup (informal), regalia, dress, outfit, gear (informal), uniform, attire (formal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]