Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • set out on a journey/drive/voyage etc: bắt đầu một cuộc hành trình/một chuyến đi xe/một chuyến đi, v.v.

    • The next morning, at five o'clock, they set out on the twelve-hour drive north to Lake Tahoe.
    • Sáng hôm sau, vào lúc năm giờ, họ bắt đầu chuyến đi xe mười hai tiếng lên phía bắc tới hồ Tahoe.
    •  
 
  • set out to do sth: bắt tay vào làm việc gì; dự định làm việc gì

    • I've achieved what I set out to achieve – I’m ready for a new challenge now.
    • Tôi đã đạt được những gì tôi dự định đạt tới. Và giờ đây tôi sẵn sàng đón nhận thử thách mới.
    • Scientists set out to discover whether high doses of vitamin A can help prevent cancer.
    • Các nhà khoa học bắt tay vào tìm hiểu liệu những liều vitamin A cao có giúp ngăn ngừa được ung thư không.
    • Salesmen who deliberately set out to defraud customers.
    • Những người bán hàng có chủ tâm lừa gạt khách hàng.
    •  
 
  • from/at the outset: từ lúc bắt đầu; vào lúc đầu

    • It was clear from the outset that there were going to be problems.
    • Ngay từ lúc đầu đã rõ là sẽ có vấn đề.
    •  
 
  • set out sth – set sth out: trình bày rõ; đưa ra

    • The guidelines are set out in paragraph 2.
    • Đường lối chỉ đạo được trình bày ở đoạn 2.
    • In his speech the Prime Minister set out his priorities for the forthcoming term, with the emphasis on investment in education and training.
    • Trong bài diễn văn Thủ tướng đã đưa ra những ưu tiên của mình cho nhiệm kỳ tới, trong đó nhấn mạnh việc đầu tư cho giáo dục và đào tạo.
    •  
 
  • set out sth – set sth out: bày ra; sắp đặt; trưng bày

    • In the market square, traders had set out displays of items for sale, including ceramics and hand woven rugs.
    • Trong khu chợ, những người bán hàng đã bày hàng ra để bán, gồm có đồ gốm và những tấm thảm dệt bằng tay.
    • On Saturday morning we set out plastic tables and chairs on the patio ready for the party in the afternoon.
    • Sáng thứ Bảy chúng tôi bày sẵn bàn ghế nhựa ra sân chuẩn bị cho bữa tiệc vào buổi chiều.
    •  
 
  • set to: xông vào cãi nhau; lao vào đánh nhau

    • Two men on the bus suddenly set to, and the driver had to radio the police.
    • Bất thình lình hai người đàn ông trên xe buýt lao vào đánh nhau, và người tài xế đã phải gọi cảnh sát.
    •  
 
  • set up shop: bắt đầu công việc kinh doanh

    • In 1976 Steve Jobs and Stephen Wozniak set up shop in Steve’s parents' garage, and worked on a design for a new computer.
    • Năm 1976 Steve Jobs và Stephen Wozniak bắt đầu công việc kinh doanh trong nhà để xe của cha mẹ Steve và thiết kế một máy vi tính mới.
    •  
 
  • set up sth – set sth up: thu xếp; chuẩn bị; tổ chức; thiết lập

    • I'll get my secretary to set up a meeting.
    • Tôi sẽ cho thư ký của tôi thu xếp một cuộc họp.
    • The company has set up a website to promote its products.
    • Công ty đã lập một trang web để đẩy mạnh việc bán các sản phẩm của họ.
    • A telephone information line has been set up to provide citizens with information on water quality.
    • Một đường dây thông tin bằng điện thoại đã được thiết lập để cung cấp thông tin về chất lượng nước cho người dân.
    • Police have set up an investigation into a series of attacks on gay men.
    • Cảnh sát đã tổ chức một cuộc điều tra về một loạt các vụ tấn công nhằm vào những người đàn ông đồng tính.
    •  
 
  • set-up: bộ máy; dàn máy

    • Imagine you have $2000 to spend on a new hi-fi set-up.
    • Hãy tưởng tượng bạn có 2000 đô-la để mua một dàn máy hát âm thanh nổi.
    •  
 
  • set up home/house: ra riêng; sống riêng

    • There's a shortage of affordable housing for young people wanting to set up home.
    • Số lượng nhà giá vừa phải dành cho các bạn trẻ muốn ra riêng đang bị thiếu hụt.
    •  
 
  • set-up: trò gài bẫy; sự dàn cảnh

    • Was Walker the real murderer, or was he the victim of an elaborate set-up?
    • Có đúng Walker là hung thủ giết người không, hay anh ta là nạn nhân của một trò gài bẫy tinh vi?
    •  
 
  • set sb up with: làm mai (ai) cho ai

    • Marty tried to set her up with a guy from work.
    • Marty cố làm mai một anh chàng trong sở làm cho cô ấy.
    •  
 
  • set up in business: bắt đầu công việc kinh doanh/làm ăn

    • a scheme that helps young people who want to set up in business
    • một kế hoạch giúp đỡ những thanh niên muốn bắt đầu công việc kinh doanh
    •  
 
  • shade (off) into sth: chuyển dần sang

    • orange shading into yellow
    • cam chuyển dần sang vàng
    • It was a wet, misty day. At the horizon, the grey-blue sea shaded into the grey-blue sky.
    • Đó là một ngày mù sương ẩm ướt. Nơi chân trời, màu xanh xám của biển chuyển dần sang màu xanh xám của bầu trời.
    • National pride often shades into racism.
    • Lòng tự hào dân tộc thường biến tướng thành nạn phân biệt chủng tộc.
    •  
 
  • hoot sth up – shoot up sth: bắn

    • There's nothing for the refugees to return to; their homes have gone, shot up and blown apart.
    • Chẳng còn gì để người tỵ nạn quay trở về; nhà cửa không còn vì bị bắn và cho nổ tan tành.
    • On June 17th Chapman was badly shot up, wounded in the head.
    • Ngày 17 tháng Sáu Chapman bị bắn trầm trọng và bị thương ở đầu.
    •