Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stay off: (trọng lượng) không tăng trở lại; giữ được như vậy

    • I can lose weight quite easily, but it never stays off.
    • Tôi có thể giảm cân hoàn toàn dễ dàng, nhưng không bao giờ giữ được như vậy.
    •  
 
  • stay off sth: tránh nói về; tránh bàn về

    • I think we'd better try and stay off politics.
    • Tôi nghĩ chúng ta nên thử và tránh bàn đến chính trị.
    •  
 
  • stick 'em up!: giơ tay lên!

    • "Stick 'em up!" yelled Stavros. "You're under arrest."
    • Stavros thét lên: "Giơ tay lên! Anh đã bị bắt."
    •  
 
  • stick-up: vụ cướp bằng súng

    • "Put up your hands! This is a stick-up!"
    • "Giơ tay lên! Đây là một vụ cướp bằng súng!"
    •  
 
  • stick up for sb: bênh vực; bảo vệ; ủng hộ

    • Thanks for sticking up for me in front of the boss the other day.
    • Cám ơn anh mới đây đã bênh vực tôi trước mặt ông chủ.
    •  
 
  • stick with sth: trung thành với

    • An enormous range of new products is available, but many people prefer to stick with what they know and trust.
    • Rất nhiều sản phẩm mới xuất hiện, nhưng nhiều người muốn trung thành với những gì họ biết và tin tưởng.
    • I learnt to draw with pencil years ago, and I have largely stuck with the same technique.
    • Tôi học vẽ bằng viết chì cách đây nhiều năm, và chủ yếu là tôi trung thành với một kỹ thuật.
    •  
 
  • be stuck with sb/sth: mắc kẹt với; bị kẹt trong

    • Now that the new road has been built, we're stuck with heavy traffic coming through the town.
    • Người ta đã xây con đường mới nên chúng tôi bị kẹt trong luồng giao thông dày đặc đi qua thị trấn.
    •  
 
  • get stuck with: mắc kẹt với

    • I got stuck with Sarah's mother for most of the evening.
    • Tôi bị mẹ của Sarah giữ chân suốt buổi chiều.
    •  
 
  • stick with sth: tiếp tục

    • I think I'll stick with the job for another year at least.
    • Tôi nghĩ tôi sẽ tiếp tục làm công việc này ít nhất là một năm nữa.
    •  
 
  • stick with it: tiếp tục

    • The number one problem for so many people is: should I get divorced or stick with it?
    • Vấn đề số một đối với rất nhiều người là: tôi có nên ly dị không hay tiếp tục sống như vậy?
    •  
 
  • stick with sb: theo sát

    • If you don't want to get lost, you'd better stick with me.
    • Nếu không muốn đi lạc thì bạn nên theo sát tôi.
    •  
 
  • stick with sb: in sâu trong tâm trí

    • One thing he said then has stuck with me ever since.
    • Có một điều anh ấy nói đã in sâu trong tâm trí tôi từ lúc đó.
    •  
 
  • stick with sb: ủng hộ; giúp đỡ

    • I have some close friends who are prepared to stick with me.
    • Tôi có vài người bạn thân sẵn lòng ủng hộ tôi.
    •  
 
  • sting sb for sth: “cứa” ai bao nhiêu tiền

    • Last time I took my car in for a service, they stung me for about £400.
    • Lần trước tôi đem xe của tôi đi bảo trì, họ "cứa" tôi khoảng 400 bảng Anh.
    • How much did they sting you for?
    • Họ "cứa" anh hết bao nhiêu?
    •  
 
  • stir up sth – stir sth up: thổi tung lên; khuấy lên

    • A truck sped past us, stirring up a cloud of dust as it went.
    • Một chiếc xe tải lao nhanh qua chúng tôi, thổi tung lên một đám bụi ở phía sau.
    • The floodwater stirs up mud and clay from the river bed.
    • Nước lũ khuấy bùn và đất sét lên từ lòng sông.
    •