Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • scale down/back sth (scale sth down/back): thu hẹp

    • Canner Peripherals Inc said yesterday that it would be scaling down production and reducing staffing levels by 10%.
    • Hôm qua công ty Canner Peripherals cho biết họ sẽ thu hẹp sản xuất và cắt giảm 10% lượng nhân công.
    • Since the end of the Cold War NATO countries have been scaling back their armed forces.
    • Từ khi chiến tranh lạnh kết thúc các quốc gia thuộc khối NATO đã và đang thu hẹp lực lượng vũ trang của họ.
    • Several countries have scaled down their plans for expanding nuclear power.
    • Nhiều quốc gia đã thu hẹp kế hoạch mở rộng năng lượng hạt nhân của họ.
    • The whole industry is scaling back.
    • Toàn bộ nền công nghiệp đang thu hẹp.
    •  
 
  • scaled-down/scaled-back: thu hẹp

    • The planning committee eventually agreed on a scaled-down version of the project.
    • Ủy ban kế hoạch cuối cùng cũng chấp thuận phiên bản thu hẹp của dự án.
    •  
 
  • scoop out sth (scoop sth out): múc ra

    • Cut the melon in half and scoop out the seeds.
    • Cắt đôi quả dưa và múc hạt ra.
    •  
 
  • scoop up sth (scoop sth up): vốc lên

    • She put her hand into the pond and scooped up a tiny frog.
    • Cô ấy thọc tay xuống ao và vốc lên một con ếch nhỏ xíu.
    • His mother scooped him up in her arms and cuddled him.
    • Mẹ nó bế thốc nó lên trong tay của bà ấy và ôm lấy nó.
    •  
 
  • scrub up: rửa tay

    • Dr. Hannon, you should probably scrub up now for your one o'clock patient.
    • Bác sĩ Hannon, bây giờ có lẽ bác sĩ nên rửa tay để phẫu thuật cho bệnh nhân lúc một giờ.
    •  
 
  • sell-out: sự phản lại nguyên tắc của mình

    • Some authors think writing cheap romance novels is a sell-out.
    • Một số tác giả cho rằng viết tiểu thuyết lãng mạn rẻ tiền là phản nguyên tắc.
    •  
 
  • send sth back – send back sth: gửi trả lại

    • I think I'll send the sweater back. It just doesn't fit right.
    • Tôi nghĩ tôi sẽ gửi trả lại chiếc áo len. Nó không vừa.
    • Turner sent back the ring to the jeweler to replace the missing stones.
    • Turner gửi trả lại chiếc nhẫn để thợ kim hoàn thay những viên đá bị mất.
    •  
 
  • send off sth – send sth off: gửi đi

    • What should I do after sending off my resume?
    • Tôi nên làm gì sau khi gửi sơ yếu lý lịch của tôi đi?
    • Joe wrote poetry and sent it off regularly to The New Yorker.
    • Joe làm thơ và gửi đều đặn cho báo The New Yorker.
    •  
 
  • set sb back: làm ai tốn nhiều tiền

    • That’s a nice coat – I bet that set you back.
    • Áo khoác đẹp thật – tôi đoan chắc là bạn tốn nhiều tiền lắm.
    •  
 
  • set down sth – set sth down: ghi lại; chép lại

    • I wanted to set my feelings down on paper.
    • Tôi muốn ghi lại cảm giác của mình lên giấy.
    • 'Harriet the Spy' is a children’s novel about an 11-year-old girl who spies on her parents and neighbors, and sets it all down in her notebook.
    • 'Harriet the Spy' là một cuốn tiểu thuyết dành cho trẻ em nói về một cô bé 11 tuổi bí mật theo dõi cha mẹ và hàng xóm của mình rồi ghi vào sổ tay.
    •  
 
  • set sb down – set down sb: cho ai xuống

    • The driver set her down at the station.
    • Người tài xế cho cô ấy xuống ở trạm xe.
    •  
 
  • set off: lên đường; khởi hành

    • I wanted to set off early to avoid the traffic.
    • Tôi muốn lên đường sớm để tránh giao thông đông đúc.
    • What time did you set off?
    • Bạn khởi hành lúc mấy giờ?
    •  
 
  • set off for: lên đường / khởi hành đi (đâu)

    • Merl kissed her husband goodbye and set off for work.
    • Merl hôn tạm biệt chồng và lên đường đi làm.
    •  
 
  • set sth off against sth: tính cái gì vào để khấu trừ thuế

    • Heating and lighting costs can be set off against tax.
    • Chi phí sưởi ấm và thắp sáng có thể được tính vào để khấu trừ thuế.
    • All employers who pay childcare costs can set these off against their liability for corporation tax.
    • Tất cả những người sử dụng lao động trả chi phí giữ trẻ có thể tính phí này vào để khấu trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
    •  
 
  • set sb/sth on sb: xua con gì tấn công ai; khích ai tấn công ai

    • The farmer threatened to set his dogs on us if we didn't get off his land.
    • Gã nông dân dọa sẽ xua chó cắn chúng tôi nếu chúng tôi không ra khỏi đất của hắn.
    •