Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • be made for each other: là của nhau

    • I'd like to see Seb and Carrie get married. They're made for each other.
    • Tôi muốn thấy Seb và Carrie kết hôn. Họ là của nhau.
    •  
 
  • make sth/sb out to be sth: mô tả ai/cái gì

    • He was a man of talent, but the press made him out to be weak and unimportant.
    • Ông ấy là một người tài giỏi, nhưng báo chí đã mô tả ông ấy như một kẻ nhu nhược và không thế lực.
    • So what about fox-hunting? Is it really the bloody sport that it’s made out to be?
    • Vậy còn môn săn cáo bằng chó thì sao? Nó có thật sự là môn thể thao đẫm máu như người ta mô tả?
    •  
 
  • juggle sth with sth (juggle with sth): cân đối cái gì với cái gì

    • Grace was juggling a full-time job with looking after three young children
    • Grace đang cân đối công việc toàn thời gian với việc chăm sóc ba đứa con nhỏ
    • The boy was trying to juggle his hobbies with his college education
    • Thằng bé đang cố gắng cân đối thú tiêu khiển của nó với việc học đại học
    • Parents have to juggle with their job in order to spend enough time with the kids
    • Cha mẹ phải cân đối công việc để đủ thời gian lo cho con cái
    •  
 
  • sb's mind is made up: hạ quyết tâm thực hiện; quyết định

    • Just do as I told you, because my mind is made up.
    • Cứ làm đúng như tôi dặn vì tôi đã quyết định rồi.
    •  
 
  • make up sth (make sth up): bịa đặt; hư cấu

    • Diana's brother accused the press of harassing her and making up stories about her.
    • Anh của Diana buộc tội báo chí đã quấy rối cô ấy và bịa chuyện về cô ấy.
    • I bet he's making it all up.
    • Tôi cá là anh ta đang bịa chuyện.
    •  
 
  • make up sth (made sth up): chuẩn bị; sắp xếp

    • My wife's made up a bed for you in the spare room.
    • Vợ tôi đã chuẩn bị giường cho bạn trong phòng ngủ dành riêng cho khách.
    • Shall I make up some sandwiches?
    • Tôi có thể chuẩn bị một ít bánh xăng-uýt được không?
    •  
 
  • make up with (make it up with): dàn hòa với; làm lành với

    • Although the father had made up with his daughter, there was still a strain between him and his son-in-law.
    • Mặc dù người bố đã làm lành với cô con gái của mình, nhưng vẫn còn sự căng thẳng giữa ông và đứa con rể.
    •  
 
  • kiss and make up: làm lành lại; làm hoà; dàn hoà

    • Alderson refused to kiss and make up with his ex and decided to sue her for damages.
    • Alderson không chịu làm lành với vợ cũ của mình và quyết định kiện đòi cô ta bồi thường.
    •  
 
  • make up sth (make sth up): làm bù

    • Janine took the morning off and told her boss that she would make it up later.
    • Janine nghỉ buổi sáng và nói với sếp của cô ấy rằng cô ấy sẽ làm bù lại sau.
    • I'm going home early - I'll make up the time tomorrow.
    • Tôi sẽ về nhà sớm – tôi sẽ làm bù vào ngày mai.
    •  
 
  • make up sth: thêm vào cho đủ; bù

    • I'm paying £800 towards the car, and my parents say they'll make up the rest of the money.
    • Tôi sẽ trả 800 bảng cho chiếc xe hơi, và bố mẹ tôi nói họ sẽ trả phần còn lại của số tiền.
    • We need two more players to make up the team.
    • Chúng tôi cần thêm hai cầu thủ nữa mới đủ sĩ số một đội.
    •  
 
  • make up the difference: trả số tiền còn lại; trả nốt

    • 70% of the theatre's costs are covered by ticket sales, with a government grant making up the difference.
    • 70% chi phí của nhà hát được bù đắp bằng doanh thu bán vé, và chính phủ sẽ trợ cấp cho phần còn lại.
    •  
 
  • move over to: chuyển sang

    • Susan Liss, now sales manager, will move over to become personnel manager.
    • Susan Liss, đương kim trưởng phòng kinh doanh, sẽ chuyển sang làm trưởng phòng nhân sự.
    •  
 
  • salt away sth (salt sth away): để dành

    • Drug traffickers are salting away their funds, serving their prison sentences, and then coming out to a life of luxury.
    • Những kẻ buôn ma túy đang để dành tiền, thụ án, rồi ra sống một cuộc sống huy hoàng.
    •  
 
  • it says a lot for sb/sth: ta thấy được ở ai/cái gì nhiều phẩm chất tốt đẹp

    • It says a lot for Nigel that he gives up his Saturdays to coach the kids' football team.
    • Ta thấy được ở Nigel nhiều phẩm chất tốt đẹp khi anh ấy bỏ những ngày thứ Bảy của mình ra để huấn luyện cho bọn trẻ trong đội bóng.
    • It says a lot for the African National Congress that, after eleven of their supporters were killed last week, they are still prepared to talk peace.
    • Ta thấy được ở Đại hội Dân tộc Phi nhiều phẩm chất tốt đẹp vì họ vẫn sẵn sàng đàm phán hoà bình sau khi mười một người ủng hộ của họ bị thiệt mạng hồi tuần trước.
    •  
 
  • not say much for sth: cho thấy cái gì có chất lượng/tiêu chuẩn không cao

    • These results don't say much for the quality of the teaching.
    • Các kết quả này cho thấy chất lượng giảng dạy không cao.
    • His performance didn't say much for their training methods.
    • Kết quả thực hiện của anh ấy cho thấy chất lượng của các phương pháp huấn luyện của họ không cao.
    •