Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • interfere with sth: cản trở

    • Students should not work so many hours that the job interferes with school work.
    • Học sinh không nên làm việc nhiều giờ đến mức công việc làm cản trở việc học.
    • He refused to let his illness interfere with his duties as President.
    • Anh ấy không để bệnh tật cản trở nhiệm vụ làm tổng thống
    • Even quite low levels of lead can interfere with a child's mental development.
    • Thậm chí một lượng chì khá thấp cũng có thể cản trở sự phát triển trí tuệ của một đứa trẻ
    • Worries that the bombing campaign could interfere with the peace process
    • Nỗi lo rằng chiến dịch ném bom có thể cản trở tiến trình hoà bình
    •  
 
  • interfere with sb: cưỡng hiếp; sàm sỡ

    • He was put in prison for interfering with his daughter.
    • Hắn đã bị bỏ tù vì cưỡng hiếp con gái của mình
    •  
 
  • interfere with sb: uy hiếp; hăm doạ; đe doạ

    • The trial ended suddenly, and many people thought the witnesses had been interfered with.
    • Phiên toà chấm dứt đột ngột, và nhiều người nghĩ nhân chứng đã bị uy hiếp
    •  
 
  • interfere with sth: phá hoại

    • Accident investigators believe that the car's brakes may have been interfered with.
    • Người điều tra tai nạn tin rằng thắng của xe hơi có thể đã bị phá hoại
    • Police say the thieves managed to interfere with the bank's alarm system.
    • Cảnh sát nói tên trộm tìm mọi cách phá hoại hệ thống báo động của ngân hàng.
    •  
 
  • be interspersed with sth: rải rác

    • Tomorrow there will be sunny periods in the south, interspersed with occasional showers.
    • Ngày mai trời có lúc sẽ có nắng ở miền nam, có mưa rào rải rác vài nơi.
    • Advertisements are interspersed with pages and pages of newspaper
    • Các mẩu quảng cáo nằm rải rác trên các trang báo
    •  
 
  • be inured/enured to sth: dày dạn đi; chai sạn

    • Have we become so inured to suffering that we don't think to help people in need?
    • Có phải chúng ta đã trở nên chai sạn trước những nỗi bất hạnh đến mức chúng ta không nghĩ sẽ giúp người trong cơn hoạn nạn ?
    • Being a lawyer inured him to the injustices of the criminal code.
    • việc trở thành luật sư khiến anh ấy trở nên chai sạn trước sự bất công của luật pháp
    •  
 
  • invest in sth: đầu tư vào

    • If you invest in stocks and shares, you need to realize that their value can go down as well as up
    • Nếu bạn đầu tư vào chứng khoán và cổ phiếu, bạn cần biết rằng giá trị của chúng có thể lên hoặc xuống
    • He had made a small fortune by investing in Internet companies in the early 1990s
    • Jones đã kiếm được khá tiền bằng cách đầu tư ở công ty Intenet vào đầu những năm 1990.
    • Many companies are starting to invest in China, where there are potentially huge new markets.
    • Nhiều công ty đang bắt đầu đầu tư ở Trung quốc, một thị trường tiềm ẩn mới khổng lồ.
    •  
 
  • invest sth in sth/sb (invest in sth/sb): dành; đầu tư

    • Robin’s father had invested so much in his athletic career that he didn't want to disappoint him.
    • Cha của Robin đã đầu tư rất nhiều trong sự nghiệp thể thao của anh ấy đến nỗi anh ấy không muốn khiến ông ấy thất vọng
    • We need to help parents invest in their children.
    • Chúng ta cần giúp cha mẹ đầu tư vào con của họ.
    •  
 
  • invest sth in sb: trao cho

    • the power to declare war is invested in Congress
    • quyền tuyên chiến được trao cho Quốc hội
    •  
 
  • invest sb with sth: trao quyền

    • The Court is invested with the authority to decide constitutional cases.
    • Toà án được trao quyền quyết định sự việc liên quan đến hiến pháp.
    •  
 
  • invest sb/sth with sth: mang; chứa đựng

    • The painting is invested with an air of mystery.
    • Bức hoạ mang một vẻ bí ẩn.
    •  
 
  • invite sb along (invite along sb): mời ai đi cùng

    • Simon and Dave invited me along to the football match since they had an extra ticket.
    • Dave và Simon mời tôi cùng đi xem bóng đá vì họ có dư vé
    •  
 
  • invite sb along with: mời ai đi cùng với

    • My boyfriend's parents are renting a villa in Spain, and they've invited us along with them.
    • Cha mẹ của bạn trai của tôi đang thuê một căn biệt thự ở Tây Ban Nha, và họ đã mời chúng tôi đi cùng với họ.
    •  
 
  • invite sb round/around: mời về nhà chơi

    • I often invite people round for Friday evening drinks.
    • Tôi thường mời mọi người về nhà nhậu nhẹt vào tối thứ sáu.
    •  
 
  • iron out sth (iron sth out): xử lý

    • The managers meet once a month to iron out any problems.
    • Nhà quản lý gặp mỗi tháng một lần để giải quyết mọi vấn đề
    • Carmen and Jack were having a few difficulties in their marriage but managed to iron them out before things got too bad.
    • Carmen và Jack đang có một vài khó khăn trong hôn nhân của họ nhưng đã dàn xếp trước khi mọi thứ trở nên tồi tệ
    •