Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • be immersed in sth: mải mê vào; chìm đắm trong

    • We were so immersed in our business that we almost forgot about our families.
    • Chúng tôi quá mải mê với công việc làm ăn đến nỗi gần như quên mất gia đình
    • On the drive back home Victor sat immersed in his thoughts.
    • Trên đường lái xe về nhà Victor ngồi trầm ngâm suy nghĩ
    •  
 
  • improve on/upon sth: hoàn thiện; làm tốt hơn

    • Bertorelli has scored 165 points, and I don't think anyone will improve on that.
    • Bertorelli đã ghi điểm 165 điểm, và tôi nghĩ không ai sẽ làm tốt hơn thế
    • New advances in radiotherapy will enable us to improve on existing treatments for cancer.
    • Tiến bộ mới trong liệu pháp bức xạ sẽ giúp chúng tôi cải thiện những phương pháp điều trị ung thư hiện nay
    •  
 
  • impute sth to sth: áp đặt

    • Some literary scholars have imputed a different meaning to Blake’s famous poem.
    • Một số nhà nghiên cứu văn chương đã áp đặt một ý nghĩa khác lên bài thơ nổi tiếng của Blake
    •  
 
  • inform on/against sb: khai ra; khai báo về; tố cáo

    • Carlson and Gamy were arrested in September I996 when a member of their gang informed on them.
    • Gamy và Carlson bị bắt vào tháng Chín năm 1996 khi thành viên trong băng nhóm khai ra chúng
    • Robbins must cooperate with police by informing on his former business partners.
    • Robbins phải hợp tác với cảnh sát bằng cách khai ra đối tác trước đây của hắn
    •  
 
  • infringe on/upon sth: xâm phạm; vi phạm

    • Some students believe the new law infringes upon their freedom of expression.
    • Một số sinh viên tin điều luật mới xâm phạm quyền tự do ngôn luận của họ.
    • Stevens said his plan would not infringe on the rights of law-abiding citizens.
    • Stevens đã nói kế hoạch của anh ấy sẽ không xâm phạm đến quyền lợi của những công dân tôn trọng pháp luật
    •  
 
  • infuse sth with sth: truyền vào; thổi vào

    • Rousseau infuses his writings with a spirit of revolutionary romanticism.
    • Rousseau truyền vào những tác phẩm của mình tinh thần của chủ nghĩa lãng mạn cách mạng
    •  
 
  • be infused with sth: mang; chứa đựng

    • Her poem is infused with dispair and sorrow
    • Bài thơ của bà chứa đựng nỗi buồn và sự tuyệt vọng
    •  
 
  • inhere in sth: vốn có; gắn liền với

    • Foucault maintained that the culture of a society inheres in its language.
    • Foucault xác nhận rằng văn hoá xã hội là cái vốn có trong ngôn ngữ của nó
    • Death inheres in the world, and is a trait of all living things.
    • Cái chết vốn gắn liền với thế giới, và là nét đặc trưng của tất cả các loài sinh vật sống
    •  
 
  • inject sth into sth: truyền vào; tiêm vào; thổi vào

    • It is hoped that a big leisure centre will inject new life into the town.
    • Người ta hi vọng rằng trung tâm giải trí lớn sẽ thổi sức sống mới vào thành phố.
    •  
 
  • ink in sth (ink sth in): tô mực vào

    • I've just got to ink in the bottom part of the picture, and then it'll all be finished.
    • Tôi vừa mới tô mực vào phần dưới của bức tranh, và sau đó là hoàn tất.
    •  
 
  • inquire after sb/sth: hỏi thăm

    • Everytime he sees me, he always inquires after you
    • Cứ mỗi lần gặp tôi là anh ấy đều hỏi thăm cô
    •  
 
  • inquire into sth: tìm hiểu; điều tra

    • The FAA is inquiring into last week's plane crash off the coast of Long Island.
    • FAA đang điều tra vụ tai nạn máy bay hồi tuần trước ngoài khơi Long Island
    • The Football League appointed a commission to inquire into alleged illegal payments by the club.
    • Liên đoàn bóng đá bổ nhiệm một hội đồng điều tra một vụ chi trả được cho là bất hợp pháp ở câu lạc bộ.
    •  
 
  • impose on/upon: đánh (thuế); áp đặt (hình phạt, bản án); ban bố (lệnh cấm)

    • The government have imposed a new tax on cigarettes
    • Chính phủ đã đánh một loại thuế mới trên thuốc lá
    • The man was imposed on a death sentence
    • Người đàn ông bị xử án tử hình
    • The authority imposed a ban on smoking at hospitals
    • Chính quyền địa phương đã ban lệnh cấm hút thuốc nơi bệnh viện
    •  
 
  • impose sth on/upon sb: áp đặt

    • Spanish missionaries imposed the Catholic faith on a people who had their own religious tradition.
    • Những nhà truyền giáo người Tây Ban Nha áp đặt tín ngưỡng Công giáo lên dân tộc có truyền thống tôn giáo của riêng họ.
    • Parents who impose their own moral values on their children
    • Những bậc cha mẹ áp đặt giá trị đạo đức của riêng họ lên con cái mình
    •  
 
  • insinuate yourself into sth: luồn lọt lấy lòng ai

    • Dara delights in insinuating herself into other people’s lives, then turning those lives upside down.
    • Dara thích luồn lọt vào cuộc sống của người khác, rồi đảo lộn những cuộc sống đó
    •