Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • be sworn in as: tuyên thệ nhậm chức (gì)

    • Only hours after Kennedy's death, Lyndon Baines Johnson was sworn in as President.
    • Chỉ vài giờ sau cái chết của Kennedy, Lyndon Baines Johnson tuyên thệ nhậm chức tổng thống.
    •  
 
  • I can't swear to it: tôi không thể thề đúng là như vậy

    • I think it was Sue I saw, but I couldn't swear to it.
    • Tôi nghĩ là tôi nhìn thấy Sue, nhưng tôi không thể thề đúng là như vậy.
    •  
 
  • sweep sb/sth up – sweep up sb/sth: quơ lấy

    • He swept her up in her arms and kissed her.
    • Anh ôm choàng lấy cô trong vòng tay của mình và hôn cô.
    • Gillian swept up the coins and put them in her pocket.
    • Gillian quơ mấy đồng tiền bỏ vào túi.
    •  
 
  • be swept up in sth: bị cuốn vào

    • The vast majority of the victims were innocent people, swept up in Stalin’s campaign of terror.
    • Đại đa số nạn nhân là người vô tội bị cuốn vào chiến dịch khủng bố của Stalin.
    • Whilst on a business trip to Europe, she is swept up in an adventure of danger and intrigue involving drugs, crime, and romance.
    • Trong chuyến công tác đến Châu Âu, cô ấy bị cuốn vào một cuộc phiêu lưu đầy mạo hiểm và âm mưu liên quan đến ma tuý, tội ác, và chuyện yêu đương.
    •  
 
  • sweeten up sb – sweeten sb up: dỗ ngọt; làm mềm lòng

    • Take him out to lunch – try to sweeten him up.
    • Dẫn hắn ra ngoài ăn trưa và cố dỗ ngọt hắn.
    •  
 
  • swell up: sưng lên

    • His ankles swollen up, but it’s not broken.
    • Mắt cá chân của anh ấy sưng lên, nhưng không bị vỡ.
    • Joyce felt her top lip swell up and she tasted blood.
    • Joyce thấy môi trên của mình sưng lên và có vị của máu.
    •  
 
  • swell up: to lên; phồng lên; nở ra

    • If the window isn't painted, moisture is absorbed in wet weather; and the wood swells up.
    • Nếu không sơn cửa sổ, hơi ẩm sẽ thấm vào khi thời tiết ẩm ướt và gỗ sẽ nở ra.
    •  
 
  • not swerve from sth: không đi chệch khỏi

    • Chernomyrdin, meanwhile, declared that Russia "will not swerve from its program of economic reform."
    • Trong khi đó, Chernomyrdin tuyên bố rằng nước Nga "sẽ không đi chệch khỏi chương trình cải cách kinh tế của mình."
    •  
 
  • swill down sth – swill sth down: nốc

    • He poured himself another glass of beer and swilled it down.
    • Anh ấy tự rót cho mình một ly bia nữa rồi nốc.
    •  
 
  • swill down sth / swill sth down with: vừa ăn cái gì vừa nốc (cái gì)

    • They had steak and chips, swilled down with plenty of cheap red wine.
    • Họ vừa ăn bít-tết và khoai tây chiên, vừa nốc nhiều rượu vang đỏ rẻ tiền.
    •  
 
  • start up sth – start sth up – start up: đưa cái gì vào hoạt động; bắt đầu hoạt động; đi vào hoạt động

    • Do you have the money to start up your own store?
    • Bạn có đủ tiền để mở cửa hàng riêng không?
    • There were rumours that Jesse Jackson had decided to start up a talk show on CNN instead of running for president.
    • Người ta đồn rằng thay vì ứng cử tổng thống Jesse Jackson đã quyết định cho ra mắt một chương trình toạ đàm trên kênh CNN.
    • At least a half-dozen new high-tech businesses have started up in Scotts Valley since January.
    • Có ít nhất nửa tá doanh nghiệp mới, sử dụng công nghệ cao đã bắt đầu hoạt động ở Scotts Valley từ tháng giêng.
    •  
 
  • steam off sth – steam sth off: dùng hơi nước để gỡ cái gì

    • I used to steam off stamps that came from abroad, so that I could trade them for others.
    • Tôi thường hay dùng hơi nước để gỡ tem từ nước ngoài vào để đổi lấy những con tem khác.
    •  
 
  • be steeped in history/tradition: mang đậm tính lịch sử/truyền thống

    • Oxford is a beautiful city, steeped in history and tradition.
    • Oxford là một thành phố xinh đẹp, mang đậm tính lịch sử và truyền thống.
    •  
 
  • steer away from sth/sb: tránh; lánh xa; tránh mặt

    • As a writer, she preferred to steer away from political messages.
    • Là một nhà văn, cô ấy muốn tránh các thông điệp mang tính chính trị.
    • Linda decided that in future she was going to steer away from musicians and artists.
    • Linda quyết định là trong tương lai cô ấy sẽ tránh mặt giới nghệ sĩ và nhạc sĩ.
    •  
 
  • step out in style: trông đúng mốt

    • Leave your faded jeans in a drawer if you're planning to step out in style this spring.
    • Xuân này hãy cất quần jean bạc màu của bạn trong ngăn tủ nếu bạn muốn trông đúng mốt.
    •