Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • answer for sth: chịu trách nhiệm về

    • One day the general will have to answer for his crimes in a court of law.
    • Một ngày nào đó vị tướng sẽ phải chịu trách nhiệm về tội ác của ông ấy tại toà án.
    • A manager has to answer for the team's performance - if they do badly, he's likely to be out of a job.
    • Nhà quản lý phải chịu trách nhiệm về năng suất của đội - nếu họ chơi dở, có thể anh ấy sẽ bị sa thải.
    •  
 
  • have a lot/a great deal etc to answer for: có nhiều điều đáng bị khiển trách

    • The last government has a lot to answer for.
    • Chính phủ vừa qua có nhiều điều đáng bị khiển trách.
    • I think that television has a great deal to answer for
    • Tôi nghĩ rằng truyền hình có nhiều điều đáng bị khiển trách
    •  
 
  • apprise sb of sth: báo cho ai biết

    • I thought it right to apprise Cyril of what had happened at Muirfield.
    • Tôi nghĩ nên báo cho Cyril biết chuyện gì đã xảy ra tại Muirfield.
    •  
 
  • ask sb along (ask along sb): mời ai đi cùng

    • It was very generous of them to ask her along, but Lou would much rather stay at home.
    • Họ thật hào phóng khi mời cô ấy, nhưng Lou thích ở nhà hơn.
    • Why don't you ask some of your friends along?
    • Sao bạn không mời vài người bạn của bạn đi cùng?
    •  
 
  • ask around/round: hỏi thăm vài người

    • I'll ask around and see if there's a room available.
    • Tôi sẽ hỏi thăm vài người coi liệu có phòng nào trống không
    • "Do you know anyone who wants to buy a bike?" "I don't know - I'll ask around for you."
    • "Bạn có biết ai muốn mua xe đạp không?" "Tôi không biết - tôi sẽ hỏi thăm vài người cho bạn"
    •  
 
  • ask for sth: yêu cầu; xin

    • She called the waiter and asked for the bill.
    • Cô ấy gọi phục vụ và yêu cầu lấy hoá đơn.
    • Victims are often too frightened to ask for help.
    • Nạn nhân thường là quá sợ hãi đến nỗi không thể cầu cứu
    •  
 
  • attend to sth: cung cấp; đáp ứng

    • Schools in the area are failing to attend to children's educational needs.
    • Trường học trong khu vực không đáp ứng được nhu cầu giáo dục cho trẻ em
    •  
 
  • attest to sth: chứng nhận

    • Many studies attest to the fact that depression is becoming much more common, due to the increased pressures of modern life.
    • Nhiều nghiên cứu chứng nhận rằng bệnh trầm cảm đang trở nên phổ biến hơn, do áp lực trong cuộc sống hiện đại ngày càng tăng.
    •  
 
  • attest to sth: chứng thực

    • I know dozens of people who can attest to the treatment's effectiveness.
    • Tôi biết nhiều người có thể chứng nhận hiệu quả điều trị.
    • There was no one who could attest to his innocence.
    • Không một ai có thể chứng thực rằng anh ấy vô tội.
    •  
 
  • aspire to sth: mong ước; khao khát

    • Students only aspire to good jobs with high pay after graduation
    • Sinh viên chỉ mong ước ra trường có được công việc tốt lương hậu hĩnh
    •  
 
  • be associated with sth/sb: gắn liền với

    • We all know the risks that are associated with smoking.
    • Tất cả chúng ta đều biết những rủi ro gắn liền với việc hút thuốc lá
    • Increasing old age is usually associated with ill-health.
    • Càng về già thì thường sức khoẻ yếu đi
    • Such skills are all traditionally associated with women.
    • Tất cả những kỹ năng như thế theo truyền thống gắn liền với người phụ nữ.
    •  
 
  • associate sth with sth/sb: liên tưởng

    • People usually associate Japan with high-tech consumer products.
    • Mọi người thường liên tưởng Nhật đến những sản phẩm tiêu dùng công nghệ cao.
    • In the West we associate aging with decline, dependency, and often poverty.
    • Ở phương Tây chúng tôi liên tưởng sự lão hoá đến sự suy kém, lệ thuộc, và thường là sự nghèo khổ.
    •  
 
  • associate with sb: chơi với; giao du với

    • His parents didn't want him to associate with those lazy boys
    • Bố mẹ của nó không muốn nó giao du với bọn con trai lêu lổng đó
    •  
 
  • identify with sb/sth: đồng cảm với

    • Young readers can easily identify with Helen, the main character in the story
    • Độc giả trẻ có thể dễ dàng đồng cảm với Helen, nhân vật chính trong câu chuyện
    • Most of us will find it difficult to identify with the sufferings of a heroin addict.
    • Hầu hết mọi người sẽ thấy khó mà đồng cảm với những nỗi đau khổ của người nghiện hê-rô-in
    •  
 
  • imbue sth/sb with sth: thấm nhuần; thấm đẫm

    • All Yeats' poetry is imbued with a sense of mystery.
    • Tất cả thơ của Yeats thấm đẫm màu sắc bí ẩn
    • They are a people deeply imbued with national pride.
    • Họ là một dân tộc thấm nhuần lòng tự hào dân tộc một cách sâu sắc
    •