Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • Step right up!: Lại đây nào!

    • Step right up for the Greatest Show on Earth!
    • Hãy lại đây xem buổi biểu diễn tuyệt vời nhất thế giới!
    •  
 
  • stick by sb through thick and thin: một lòng với ai bất chấp mọi khó khăn

    • His wife, Alison, was a wonderful woman, who stuck by him through thick and thin.
    • Cô vợ Alison của anh ấy là một phụ nữ tuyệt vời, người đã một lòng với anh ấy bất chấp mọi khó khăn.
    •  
 
  • stick by sth: trung thành với (một quyết định, quan điểm, lời tuyên bố…)

    • I made that decision a long time ago, and I intend to stick by it.
    • Tôi đưa ra quyết định đó đã lâu rồi, và tôi định sẽ trung thành với nó.
    • The Wall Street Journal’s London office says that the paper is sticking by its story.
    • Văn phòng tại Luân Đôn của nhật báo phố Wall nói rằng tờ báo đang trung thành với câu chuyện của nó.
    •  
 
  • accede to pressure: cam chịu sức ép

    • The King was forced to accede to pressure for major political reforms.
    • Đức vua bị buộc phải cam chịu sức ép cho cải cách chính trị quan trọng.
    •  
 
  • accede to sb's demands/ request/wishes etc: chấp thuận yêu cầu/đề nghị/ước vọng của ai

    • Prison authorities have so far refused to accede to any of the prisoners' demands.
    • Quản tù có cho đến nay không chịu đồng ý cho bất cứ yêu cầu của tù nhân.
    •  
 
  • accede to power: nhậm chức

    • General Abacha acceded to power after a military coup.
    • Tướng Abacha lên nắm quyền sau cuộc đảo chánh quân sự.
    • accede to the throne
    • lên ngôi
    • Queen Elizabeth acceded to the throne in 1953.
    • Nữ hoàng Elizabeth lên ngôi vào năm 1953.
    •  
 
  • accede to sth: gia nhập; tham gia

    • India has announced that it will accede to the Montreal Protocol on controlling CFCs.
    • Ấn độ đã công bố sẽ tham gia nghị định thư Montreal về kiểm soát CFC.
    • Hungary was the first Eastern European country to accede to the UN Convention on Refugees.
    • Hungary là quốc gia Đông Âu đầu tiên tham gia công ước Liên Hiệp Quốc về người tị nạn.
    •  
 
  • there's no accounting for taste: chín người mười ý

    • "Why is Doug going out with that awful woman?" "Like they say, Rosie, there's no accounting for taste."
    • "Tại sao Doug đang hẹn hò với người đàn bà xấu xí quá vậy?" "như người ta vẫn nói, Rosie à, chín người thì mười ý."
    •  
 
  • ace out sb/sth: đánh bại một cách dễ dàng

    • Meg Ryan aced out Parker for the leading role in the film.
    • Meg Ryan dễ dàng đánh bại Parker để dành vai chính trong bộ phim.
    •  
 
  • ache for sth: khao khát; mong muốn; thèm muốn

    • It had been a hard day, and I was aching for a good night's sleep.
    • Thật là một ngày vất vả, và tôi đang thèm một đêm ngon giấc
    • Suddenly his heart ached for the sight of his native country.
    • Trái tim của anh ấy chợt khao khát được nhìn thấy hình bóng quê nhà
    •  
 
  • act up: hư hỏng; gây phiền toái; gây rối

    • He was always acting up in class and caused his teachers no end of trouble.
    • Nó luôn là gây rối trong lớp và khiến giáo viên của anh ấy bị phiền toái liên miên.
    •  
 
  • act up: đau

    • My elbow started acting up again, and I had to stop playing.
    • Khuỷu tay của tôi bắt đầu bị đau lại, và tôi phải ngưng chơi.
    •  
 
  • add on to: thêm vào

    • An additional service charge of 10% will be added on to your bill.
    • 10% chi phí dịch vụ bổ sung sẽ được thêm vào hoá đơn của bạn.
    •  
 
  • angle for sth: tìm mọi cách để; cố moi

    • We all knew she was angling for promotion.
    • Tất cả chúng ta biết cô ấy đang tìm mọi cách để được thăng tiến.
    • Laura smiled at him, aware that he was angling for an invitation to come back home with her.
    • Laura cười với anh ấy, nhận thấy rằng anh ấy đang tìm mọi cách để được mời về nhà cùng với cô ấy.
    •  
 
  • answer back (answer sb back): trả treo; trả lời lại

    • If any of the students dared to answer back, they would be sent straight to the Principal's office.
    • Nếu bất cứ sinh viên dám trả treo, họ sẽ bị đưa thẳng đến văn phòng của hiệu trưởng
    • Just do as your mother tells you, and don't answer her back!
    • Hãy làm như mẹ của mày bảo, và không trả treo với bà ấy!
    • The reason you like dogs is that they can't answer back.
    • Lý do bạn thích chó là chúng không thể trả treo.
    •