Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stir up controversy/debate etc: làm nổ ra tranh cãi/tranh luận

    • The report stirred up fierce controversy when it was published last year.
    • Bản báo cáo làm nổ ra tranh cãi dữ dội khi nó được công bố hồi năm ngoái.
    •  
 
  • stoop to doing sth: hạ thấp mình đi làm gì

    • I don't believe she would stoop to lying.
    • Tôi không tin cô ấy sẽ hạ thấp mình đi nói dối.
    •  
 
  • stop at nothing to do sth: không từ một thủ đoạn nào để làm gì

    • Drug addicts will stop at nothing to get money for their next fix.
    • Người nghiện ma tuý sẽ không từ một việc gì để có tiền cho lần phê thuốc tiếp theo của họ.
    • Mike Calder was a hard, cold man who would stop at nothing to get what he wanted.
    • Mike Calder là một người khô cứng, lạnh lùng và không từ một thủ đoạn nào để có được những gì anh ta muốn.
    •  
 
  • stop by (sth) to do sth: ghé qua (nơi nào) để làm gì

    • In the morning, Kim stopped by the post office to check the mail.
    • Vào buổi sáng, Kim ghé qua bưu điện để kiểm tra thư.
    • When Rena was out of town, Miles stopped by to feed her cats.
    • Khi Rena đi ra ngoài thị trấn, Miles đã ghé qua để cho mèo của cô ấy ăn.
    •  
 
  • stop in: ghé qua

    • She worked just round the corner from my house and often stopped in for a visit.
    • Cô ấy làm việc gần nhà tôi và thường hay ghé thăm.
    •  
 
  • stop in at: ghé qua

    • Stop in at the Coffee Plantation for Tucson’s smoothest jazz!
    • Hãy ghé qua Coffee Plantation để thưởng thức nhạc jazz nhịp nhàng của Tucson!
    •  
 
  • stop off: dừng lại; ghé lại

    • On the way back home, he stopped off to look at a house he was thinking of buying.
    • Trên đường về nhà, anh ấy dừng lại để xem ngôi nhà anh ấy đang định mua.
    •  
 
  • strip down to your underwear/pants etc: cởi đồ cho đến quần lót/quần…

    • Paul stripped down to his swimming trunks and jumped into the lake.
    • Paul cởi đồ cho đến quần bơi của anh ấy và nhảy xuống hồ.
    • She stripped down to her bra, filled the basin, and gave herself a good wash.
    • Cô ấy cởi đồ cho đến áo ngực, cho nước vào đầy bồn tắm, và tắm thoả thích.
    •  
 
  • strip out sth – strip sth out: không tính đến

    • Stripping out currency changes, the company’s sales were up 11. 7 percent.
    • Không tính đến những thay đổi về tiền tệ, doanh số của công ty đã tăng lên 11,7 phần trăm.
    •  
 
  • struggle on: cố tiếp tục

    • The two climbers struggled on, despite the severe weather conditions, and eventually made it to the summit.
    • Dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt, hai người leo núi cố tiếp tục và cuối cùng đã leo lên tới đỉnh.
    • The Lester Horton Dance Theatre struggled on in the face of mounting debts, but was finally forced to close in 1997.
    • Nhà hát vũ kịch Lester Horton cố tiếp tục hoạt động trong cảnh nợ nần chồng chất, nhưng cuối cùng buộc phải đóng cửa vào năm 1997.
    •  
 
  • stub out sth – stub sth out: dập; tắt

    • Christine leaned over and stubbed out her half-smoked cigarette in the ashtray.
    • Christine nghiêng người dập điếu thuốc hút phân nửa của cô ấy trong cái gạt tàn.
    • "Tell you what," said Mark, stubbing his cigar out messily in his saucer, "Why don't we see him now?"
    • "Nói anh nghe cái này", Mark vừa nói vừa dập bừa điếu xì gà trong cái đĩa lót ly, “sao bọn mình không gặp anh ta vào lúc này?"
    •  
 
  • be stuffed up: bị nghẹt mũi

    • He’s got a sore throat and he’s all stuffed up, poor thing.
    • Anh ấy bị đau họng và nghẹt mũi nặng, tội nghiệp.
    •  
 
  • stumble across sth/sb: tình cờ (tìm) thấy; tình cờ gặp

    • Maria Kaczynski stumbled across an old diary of her father’s when she was cleaning one day.
    • Một hôm, khi đang dọn dẹp, Maria Kaczynski tình cờ thấy quyển nhật ký cũ của cha.
    • Boyce was killed because he stumbled across something he shouldn't have seen.
    • Boyce bị giết vì đã tình cờ thấy một điều gì đó anh không nên thấy.
    • The trouble began when a policeman stumbled across a gang of about 20 youths known as 'the Chelsea Boys '.
    • Rắc rối bắt đầu khi một viên cảnh sát tình cờ thấy một băng khoảng 20 thanh niên được gọi là “Chelsea Boys”.
    •  
 
  • stumble on/upon sth: tình cờ tìm thấy; tình cờ khám phá ra

    • Alexander went home, little knowing that he was about to stumble upon one of the greatest discoveries of this century.
    • Alexander về nhà, hầu như không biết rằng ông sắp có một trong những khám phá vĩ đại nhất của thế kỷ này.
    • Whilst wandering around the backstreets, we stumbled on a wonderful little fish restaurant run by a local family.
    • Lúc đang lang thang trong những con hẻm nhỏ, chúng tôi khám phá ra một nhà hàng bán cá con tuyệt vời của một gia đình ở địa phương.
    •  
 
  • be stumped for ideas/words/an answer etc: nghĩ không ra ý tưởng/bí lời/ không tìm ra câu trả lời…

    • The author seemed somewhat stumped for a reply to such an unusual question.
    • Tác giả dường như không tìm ra câu trả lời cho một câu hỏi khác thường như vậy.
    • "Er... " said Zach thoughtfully, feeling a little stumped for words.
    • "Ơ ... ". Zach nói với vẻ suy tư và thấy hơi bí lời.
    •