Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • a bit of a wet blanket: mệt mỏi, càu nhàu

    • My aunt is a bit of a wet blanket. She's always spoiling everyone's fun
    • Dì của tôi có tính càu nhàu, cô ấy lúc nào cũng làm hỏng cuộc vui của mọi người
    • babysunny  
 
  • It's money for old rope: chuyện nhỏ

    • Writing letters for my girlfriend is really easy. It's money for old rope
    • Viết thư cho bạn gái thật là dễ dàng. Chuyện nhỏ thôi!
    • babysunny  
 
  • keep the chin up: lạc quan

    • I know+ times have been bad lately, Peter, but keep your chin up; things are bound to get better soon
    • Tôi biết có những lần tồi tệ gần đây, nhưng Peter à, hãy lạc quan lên nhé, mọi thứ sẽ mau chóng trở nên tốt hơn mà
    • babysunny  
 
  • To push the boat out: Tiêu xài hoang phí

    • He has enough money to push the boat out
    • Anh ta có đủ tiền để tiêu xài hoang phí
    • _.Sky._  
 
  • To congratulate somebody on something/ doing something: Chúc mừng ai về cái gì / làm gì

    • My mom congratulated me on passing the exam
    • Mẹ tôi chúc mừng tôi đỗ kỳ thi
    • _.Sky._  
 
  • To pass something flying colors: Đỗ cái gì với điểm số cao

    • He passed the exam flying colors
    • Anh ta đỗ kỳ thi với điểm số cao
    • _.Sky._  
 
  • Pick someone up: Đón ai đó

    • Today, I will pick her up in the park.
    • Hôm nay, tôi sẽ đón cô ấy ở công viên.
    • phatnguyen.tit  
 
  • Curse: Nguyền rủa(Quỷ tha ma)

    • Curse this fog !
    • Quỷ tha ma bắt màn sương mù này đi !
    • Super_Broly  
 
  • keep sb adj: khiến cho ai như thế nào

    • Because it keeps her happy
    • Bởi vì nó làm cho cô ấy hạnh phúc
    • LinhChancun  
 
  • prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì

    • I prefer pop music to folk music
    • Tôi thích nhạc trẻ hơn nhạc dân ca
    • LinhChancun  
 
  • apologize: xin lỗi

    • I apologize to you for breaking your heart
    • tôi xin lỗi vì đã làm tan nát trái tim của bạn
    • LinhChancun  
 
  • friend: bạn bè

    • What are friends for?
    • Bạn bè để làm gì cơ chứ?
    • LinhChancun  
 
  • a quitter: một người hèn nhát

    • I am not a quitter
    • Tôi không phải dạng dễ đầu hàng
    • LinhChancun  
 
  • post office: bưu điện

    • I want go to the post office
    • tôi muốn đến bưu điện
    • LinhChancun  
 
  • birthday gift: quà sinh nhật

    • Your birthday gift is beautiful
    • Quà sinh nhật của bạn thật đẹp
    • LinhChancun