Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • Will: sẽ

    • I know he will change his mind.
    • Tôi biết rằng anh ấy sẽ thay đổi ý kiến
    • huynhyennhu  
 
  • Look: Nhìn

    • Look at the board
    • Hãy nhìn lên bảng
    • huynhyennhu  
 
  • Have sb on: Lừa ai

    • Please don't have me on again
    • Làm ơn đừng lừa tôi nữa
    • Skyandmtp  
 
  • Passport: Ho chieu

    • Your passport, please
    • Xin cho xem ho chieu
    • Nguyen12@gmail.com  
 
  • Apartment: Can ho

    • It is apartment
    • Do la can ho
    • Nguyen12@gmail.com  
 
  • primary importance: quan trọng bật nhất

    • I think that learning vocabulary plays a primary important role in learning foreign language.
    • tôi nghĩ là việc học từ vựng đóng một vai trò quan trọng bật nhất trong học tiếng nước ngoài.
    • Ngocthuantv123@gmail.com  
 
  • confide in sb: thổ lộ với ai

    • Finally, he can confide in her
    • Cuối cùng anh ấy có thể thổ lộ với cô.
    • shuri_1812000  
 
  • in spite of: mặc dù

    • In spite of and despite are prepositional expressions.
    • Mặc dù và mặc dù là cách diễn đạt giới từ.
    • tuanthpt123  
 
  • a bit of a long shot: biện pháp lâu dài

    • I agree that this is a bit of a long shot, but we're desperate, we have to do something to try to save the company
    • Tôi đồng ý đây là 1 biện pháp lâu dài, nhưg chúng ta phải liều, chúng ta phải làm cái gì đó để cứu lấy công ty
    • babysunny  
 
  • be as sober as a judge: tỉnh như sáo

    • " You're drunk!" " No, I'm not. I'm as sober as a judge"
    • "Mày say rượu à"" Ko, tao tỉnh như sáo đây này!"
    • babysunny  
 
  • be as plain as the knob on the door: rõ như ban ngày

    • Of course he loves you! It's as plain as the knob on your door
    • Dĩ nhiên là anh ấy thích cậu rồi! Điều đó rõ như ban ngày..
    • babysunny  
 
  • as fit as a fiddle: khoẻ như văm

    • Ever since I've given up smoking I feel as fit as a fiddle
    • Kể từ khi bỏ hút, tôi cảm thấy mình khoẻ như như văm vậy đó
    • babysunny  
 
  • be as different as chalk and from cheese: hoàn toàn khác nhau

    • It's hard to believe Brian and Peter are brothers, isn't it? They're as different as chalk and from cheese
    • Thật khó để tin rằng Brian và Peter là anh em đúng không? Họ hoàn toàn khác nhau..
    • babysunny  
 
  • as deaf as a post: điếc như cột nhà

    • You'll have to shout, I'm afraid. My father's as deaf as a post
    • Tôi e rằng... bạn phải hét to lên. Bố của tôi điếc như cột nhà vậy đó
    • babysunny  
 
  • as cool as a cucumber: ra vẻ thản nhiên như không

    • Nothing ever seems to bother Peter. No matter what happens, he always seems to remain as cool as a cucumber
    • Dường như chưa từng có cái gì làm Peter phiền muộn cả. Mặc cho chuyện gì xảy ra, cậu ta vẫn thản nhiên như không có chuyện gì
    • babysunny