Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sunshine: thần tượng, ánh dương,...

    • You are my sunshine
    • Bạn là thần tượng của tôi
    • alex.sunny.  
 
  • a lot of: nhiều

    • he has a lot of money
    • anh ta có nhiều tiền
    • SOSHI  
 
  • to backbite: nói xấu sau lưng

    • I don't like his backbiting
    • tôi không thích việc anh ấy nói xấu sau lưng
    • toantienty00@gmail.com  
 
  • to abide: tuân theo

    • we must abide by the rules of the road
    • chúng ta phải tuân theo luật lệ giao thông
    • toantienty00@gmail.com  
 
  • keep pace with (sb/sth): theo kip, đuổi kịp (ai/cái gì)

    • I kept pace with him in the last race.
    • Tôi đuổi kịp anh ấy trong vòng đua cuối.
    • kinhcan171@gmail.com  
 
  • there goes the bus: trễ xe buýt

    • there goes the bus, now we will have to walk
    • chúng tôi trễ xe buýt rồi, bay giờ chúng tôi phải đi bộ
    • letram311297@gmail.com  
 
  • make ends meet: kiếm đủ sống

    • I can procure enough of living over a long period of time.
    • tôi có thể kiếm đủ sống trong một thời gian dài
    • hoatuyethanhubang@yahoo.com.vn  
 
  • Question/Answer: câu hỏi /câu trả lời

    • You don't know they question,you can find my answer inside they question.
    • Bạn không biết câu hỏi của họ,bạn có thể tìm thấy câu trả lời trong câu hỏi của họ.
    • rua_tho  
 
  • Beautiful/Ugly: Đẹp/Xấu xí

    • You can see inside in we body.It's beautiful or ugly,You don't know beacuse you don't know the what in we body.You can see when you understand in my this question.
    • Bạn có thể nhìn thấy bên trong con người của chúng ta.Nó đẹp hay xấu.Bạn không biết bởi vì bạn không biết cái gì bên trong con người chúng ta.Bạn có thể nhìn thấy khi bạn hiểu câu này.
    • rua_tho  
 
  • i wonder: tôi tự hỏi

    • i wonder how?,
    • tôi tự hỏi làm cách nào/ phải làm sao?
    • Akairo  
 
  • persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì

    • My parents' encouragement persuaded me to study harder
    • Sự động viên, khuyến khích của ba mẹ thuyết phục tôi học hành chăm chỉ hơn
    • cuteidol  
 
  • make a strong impression on sb: gây ấn tượng mạnh với ai

    • Her performance made a strong on me
    • Buổi trình diễn của cô ấy đã gây ấn tượng mạnh cho tôi
    • cuteidol  
 
  • take st into account: xem xét cái gì

    • I hope you'll take Bill and Bob into account when you plan the party. I'll try to take into account all the things that are important in a situation like this.
    • Tôi hy vọng bạn sẽ có Bill và Bob vào tài khoản khi bạn có kế hoạch bữa tiệc. Tôi sẽ cố gắng để đưa vào tài khoản tất cả những điều đó là quan trọng trong một tình huống như thế này.
    • ILE  
 
  • give time: cho thời gian

    • Give me a cetain time
    • Cho tôi thêm thời gian
    • siny  
 
  • What I'm going to do if: làm sao đây nếu

    • What I'm going to do if I love you so much
    • làm sao đây nếu tôi yêu bạn rất nhiều
    • siny