Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trương
|
danh từ
xem trang (nghĩa 4)
động từ
phình to do hút, thấm nhiều nước
cơm bị trương
2 giương
trương ô che nắng
giương cao và căng rộng
(...) một chiếc ghe bầu trương buồm, nhổ neo (Nguyễn Tuân)
Từ điển Việt - Pháp
trương
|
(từ cũ, nghĩa cũ) trương tuần như trên.
xem trang
se gonfler; s'enfler; être gonflé; être enflé.
le cadavre du noyé s'est gonflé.
(toán học) sous-tendre.
corde qui sous-tend un arc de cercle.
(địa phương) prendre à loyer (un appartement...) pour le sous-louer.