Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xác
|
danh từ
Phần thân thể.
Nhà mất của, bà ấy như cái xác không hồn.
Bản thân mỗi con người.
Nó lại dẫn xác đến.
Thây chết của người, động vật.
Chết mất xác; xác chuột.
Lớp da của một số loài vật sau khi lột vỏ.
Xác ve.
Phần vỏ hay bã còn lại.
Xác mía; xác chè.
tính từ
Chỉ còn trơ trụi cái vỏ bên ngoài.
Nghèo xác.
Từ điển Việt - Pháp
xác
|
(thông tục; nghĩa xấu) corps
une personne grosse de corps (mais maladroite, incapable)
cadavre
exuvie; dépouille
dépouille de serpent
résidus; déchets; restes
résidus de marinade de poisson
décharné; émacié
dénué de tout ; très pauvre
complètement décharné (comme une dépouille d'éphémère)