Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rốn
|
danh từ
ống dẫn máu nuôi bào thai
chôn nhau cắt rốn (tục ngữ)
điểm lõm nhỏ giữa bụng và là sẹo của rốn đã cắt
rốn lồi
chỗ lõm chính giữa hoặc đáy một số vật
rốn cam; rốn bể mò kim (tục ngữ)
động từ
gắng thêm hoặc kéo dài thêm thời gian
mồng ba ăn rốn, mồng bốn ngồi trơ (tục ngữ); (...) không còn tâm trí nào mà rốn lại được nữa (Nguyên Hồng)
Từ điển Việt - Pháp
rốn
|
continuer encore un peu plus; prolonger
continuer un travail encore un peu plus pour le terminer
prolonger son séjour de quelques jours; rester encore quelques jours
ombilic; nombril
ombilic renflé
(thực vật học) ombilic d'un fruit
(nghĩa bóng) ombilic (nombril) de la terre
cordon ombilical
couper le cordon ombilical (à un nouveau-né)
hile
(giải phẫu học) hile du rein
(thực vật học) hile de la graine
comme tu es avare ! ; quel harpagnon !
terre natale