Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảm
|
động từ
nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính
cảm thấy đau đớn trong lòng
làm cho xúc động trong lòng
Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (Nguyễn Công Trứ)
bị rung động và như chớm yêu
xem chừng anh đã cảm cô ấy rồi
cơ thể khó chịu do tác động của thời tiết
cảm nắng; bị cảm cúm
nhận biết và mến phục
cảm cái đức của một người
tính từ
phản ứng tức thời với một sự việc tác động vào mình
Từ điển Việt - Pháp
cảm
|
sentir; ressentir; se sentir
sentir une douce chaleur
sentir le danger
sentir son incapacité
ressentir un malaise
se sentir fort
se sentir mieux
émouvoir; toucher
émouvoir le cœur humain
poème qui touche le lecteur
admirer
admirer la vertu du président
(thông tục) s'amouracher
il commence à s'amouracher d'elle
s'enrhumer; attraper un rhume