Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khó ở
|
tính từ
khó có thể ở được
Nơi này vệ sinh kém quá, khó ở đây lắm!
mệt mỏi, sắp ốm
Có hôm, anh phải bán lại xe cho người khác trong nửa buổi, để về nhà nằm nghỉ cho qua lúc khó ở trong mình. (Nguyễn Công Hoan)
Từ điển Việt - Pháp
khó ở
|
être indisposé; éprouver un certain malaise