Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đức
|
danh từ
tính nết, tư cách hợp với đạo làm người
đức thật thà; đức dịu dàng nhân hậu
điều tốt lành để lại cho con cháu đời sau
nhờ đức ông bà để lại; để đức cho con
công ơn nuôi dạy của cha mẹ
đức cù lao
người có địa vị cao quý hay nhân vật thần thánh
đức Phật tổ
Từ điển Việt - Pháp
đức
|
vertu
personne qui a de la vertu
(titre de vénération, souvent non traduit)
le saint
le roi