Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mặc dầu
|
kết từ
quan hệ trái ngược của một sự việc, hành động
mặc dầu mưa to, tôi vẫn phải đi cho kịp
phó mặc cho
vùi nông một nấm mặc dầu cỏ hoa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
mặc dầu
|
malgré; en dépit de; nonobstant
partir malgré la pluie
il est parti en dépit de mes conseils; il est parti nonobstant mes conseils
bien que; malgré que; quoique; encore que
bien qu'il soil malade, il est venu
quoiqu'il ne veuille pas
encore qu'il soit jeune