Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
coi
|
động từ
xem
coi kịch
để mắt trông nom
mẹ đi chợ con nhớ coi cửa hàng
ý kiến đánh giá; nhận định
thử làm coi được không
nhìn nhận; liệt vào bậc
coi nhau như anh em; coi dì như mẹ
có dáng vẻ
mặt mũi trông dễ coi
Từ điển Pháp - Việt
coi
|
tính từ (giống cái coite ) Se tenir ( rester , demeurer )
coi đứng lặng
đứng ngẩn tò te ngạc nhiên
Từ điển Việt - Pháp
coi
|
voir; regarder
faites-moi voir le lieu de votre travail
regardez-moi faire
considérer; taxer; prendre pour; estimer
on lui considère comme un grand poète
on taxe cet amour de folie
je le prends pour un toqué
mon père estime indispensable de le faire
garder; surveiller
garder la maison
avoir l'air
elle a l'air encore jeune
afficher le mépris envers tout le monde
faire fil de tout