Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đắt
|
tính từ
giá cao
chiếc áo đắt tiền; sao mua đắt thế
được nhiều người mua
buôn bán đắt hàng
từ ngữ được diễn đạt đúng nghĩa, đúng chỗ
bài phát biểu đắt
chấp nhận; ưng thuận vì đạt yêu cầu
giá cả thế nào cũng đắt
Từ điển Việt - Pháp
đắt
|
cher; coûteux; onéreux; prohibitif; salé
ce n'est pas cher
loyer coûteux
les logements meublés sont onéreux
c'est un prix prohibitif
la note est trop salée
(ngôn ngữ học) propre
mot propre
qui attire une nombreuse clientèle
au poids de l'or
au prix fort ; coûter les yeux de la tête