Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ách
|
danh từ
dụng cụ bằng gỗ cong mắc trên vai trâu, bò để buộc dây kéo cày, kéo xe
sự gánh chịu áp bức của kẻ thống trị
Giải thoát nông dân khỏi ách nô lệ
viên quản trong quân đội, thời Pháp thuộc
động từ
không tiếp tục tiến hành được
công việc bị ách lại
bắt phải dừng lại
ách lại hỏi giấy tờ
(bụng) bị đầy ứ có cảm giác khó chịu
Ăn no ách cả bụng.
Từ điển Việt - Pháp
ách
|
joug
mettre le joug sur l'encolure du buffle
le joug du colonialisme
secouer le joug de la domination
incident imprévu; (thân mật) anicroche imprévue
(thông tục) stopper; arrêter
stopper toute activité
(thường ách bụng ) souffrant d'une réplétion gastrique; souffrant d'une certaine lourdeur de l'estomac
(thân mật) ayant un plâtras sur l'estomac
(redoublement; sens plus fort)
être très fâché
s'attribuer malheur dont on n'est pas la cause