Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ấy
|
động từ
được nhắc tới, biết tới, nhưng không thuộc về hiện tại
thời khổ cực ấy qua lâu rồi; khi ấy
tính từ
chỉ người hay vật được nói đến
gia đình ấy; ngôi nhà ấy
trạng từ
từ nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến
bạn ấy ư, lúc nào đến nhà tôi chơi cũng được; tôi ấy ư, sao cũng được
cảm từ
tiếng thốt ra để tỏ ý ngăn cản hay là phản đối
Ấy! Nó có làm gì sai sao bà lại đánh nó? ấy, tôi cũng nghĩ thế
Từ điển Việt - Pháp
ấy
|
ce; cette; ces
ce livre
cette jeune fille
ces paroles
ce; cela
c'est ce que j'espère
le machin (désignant une personne dont on oublie le nom)
où est-il, le machin?
(particule de renforcement)
moi? je pourrai y aller n'importe quand
ma mère, elle, va derrière
hé!; eh bien!
hé! ne faites pas ainsi
eh bien! je pense comme vous
cherchez les documents là-dedans