Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đường
|
tính từ
hoa quả có vị ngọt
quýt đường
danh từ
chất có vị ngọt, chế từ mía hoặc củ cải đường
thêm đường cho ngọt
lối đi nối liền hai hay nhiều điểm
đường quốc lộ
khoảng cách đi từ nơi này đến nơi khác
đường xa, đi cả ngày mới tới
phương tiện truyền đi, chuyển đi cái gì đó
đường ống dẫn nước; đường điện thoại; đường thuỷ
nơi đi lại trong thành phố
đường Lê Lợi ở thành phố Hồ Chí Minh
hình tạo nên điểm chuyển động
một đường thẳng
lối đi của vật chuyển động
đường tên bay
vết do một vật chuyển động tạo nên
đường chỉ may; đường thước kẻ
cơ quan dẫn vào hoặc thải ra những chất nhất định nào đó trong cơ thể
đường tiết niệu; đường tiêu hoá
tiến hành hoạt động nhằm đi tới mục đích
suy nghĩ kỹ đường đi nước bước
mặt nào đó trong cuộc sống
đường tình duyên
hoạt động để đi đến mục đích
đường sự nghiệp
miền nọ đối với miền kia
đường trong, đường ngoài
Từ điển Việt - Pháp
đường
|
voie; chemin; route; allée; piste; passage
voie de communication
demander le chemin
route nationale
allée sablée
passage souterrain
Đi đúng đường ( nghĩa bóng)
être sur la bonne voie
à mi-chemin
Mở đường ( nghĩa bóng)
ouvrir le chemin
ligne; trait
ligne droite
trait de scie
manière; moyen
manière de se conduire
matière; point de vue
malchanceux en matière d'amour
nói tắt của đường phố
sucre
un morceau de sucre
sucrer
industrie sucrière
dạng hạt đường ( khoáng vật học)
saccharoïde
sucrier
sucrerie
phép đo độ đường ( hoá học)
saccharimétrie
qui langue a , à Rome va
points de couture ; habileté en couture
moyens détournés (d'atteindre le but)