Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tắt
|
động từ
làm cho ngừng cháy, ngừng sáng
tắt đèn đi ngủ; lửa đã tắt
làm cho ngừng lại
tắt máy xe; tắt quạt điện
mất đi
hi vọng đã tắt
tính từ
đi theo đường ngắn hơn cho nhanh
đi tắt ngõ hẻm
nói, viết không đầy đủ các âm, chữ như thông thường cho gọn hơn
viết tắt; nói tắt
Từ điển Việt - Pháp
tắt
|
éteindre; s'éteindre.
éteindre une lampe;
lampe qui s'éteint.
cesser ; tomber.
le vent a cessé ; le vent tombe.
débrancher.
débrancher un poste de radio.
arrêter; couper; fermer.
arrêter une machine; arrête un moteur
couper le courant;
fermer le robinet
abrégé
mot abrégé ; abréviation.
abréviatif
signe abréviatif.
plus court (en parlant d'un chemin)
prendre le chemin plus court que la chemin ordinaire ; prendre le raccourci.
être submergé de travail
la nuit, tous les chats sont gris