Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thẳng
|
tính từ
theo một hướng nhất định, không cong, không gãy
đi thẳng một đường
không kiêng nể, không thiên vị
nói thẳng; thẳng tính
liền một mạch, không bị gián đoạn
ngủ thẳng giấc đến sáng; đi thẳng vào nhà
trực tiếp, không qua trung gian
hai bên bàn bạc thẳng với nhau
làm ngay và dứt khoát
nói xong đi thẳng
Từ điển Việt - Pháp
thẳng
|
droit.
ligne droite.
rectiligne.
des rues rectilignes
(vật lý học) mouvement rectiligne.
franc ; droit.
caractère franc.
(thực vật học) orthotrope.
ovule orthotrope
droit
viser droit
aller droit au fait
directement
rentrer directement chez soi
franchement
parler franchement
d'un seul trait
dormir d'un seul trait jusqu'au lendemain matin
définitivement
s'en aller définitivement
d'un seul trait.
être franc et droit ; avoir le coeur sur la main