Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mạch
|
danh từ
lúa mạch, nói tắt
ống chuyển máu trong cơ thể động vật hay dẫn nhựa trong cây
mạch máu
nhịp đập liên tiếp của động mạch do tim co bóp tạo ra
mạch đập nhanh; bắt mạch kê đơn
đường nước ngầm dưới đất
khoan giếng đúng mạch; uống nước dễ quên người đào mạch (tục ngữ)
hệ thống những mạch điện được nối với nhau để dòng điện có thể đi qua
mạch điện một chiều
đường vữa giữa các viên gạch
mạch vữa
đường tạo nên khi cưa
mạch cưa
đường chạy dài không dứt do vật nối tiếp nhau không đứt đoạn
mạch giao thông
hệ thống ý được phát triển liên tục thành dòng
mạch thơ
làm việc gì liên tục, không nghỉ
đi một mạch từ công ty về nhà
Từ điển Việt - Pháp
mạch
|
(giải phẫu học, thực vật học) vaisseau
vaisseau sanguin
vaisseau laticifère
(y học) pouls
tâler le pouls
(khoáng vật học) filon
filon de minerai
chaîne
chaîne des idées
(hóa học) chaîne ouverte
(điện học) circuit
circuit fermé
trait
trait de scie; voie
traite (xem một mạch )
(thực vật học) orge
(y học) angiopathie
(y học) angialgie
(y học) angiospasme
(y học) angioscopie
les murs ont des oreilles
(y học) angiotripsie
(y học) angiotripsie