Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngang
|
danh từ
tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt
tính từ
theo chiều rộng, trái với dọc
nét ngang; xà ngang
song song với mặt nước yên lặng
rễ cây ăn ngang
bằng hay gần bằng
phúc nào nhắc được giá này cho ngang (Truyện Kiều)
giữa chừng và gián đoạn
ngừng ngang câu chuyện
không thuận với
làm chi lỡ nhịp cho đàn ngang cung (Truyện Kiều)
trạng từ
trái với lẽ thường trong cách nói năng, đối xử
nói ngang
bằng chiều cao
bóng đâu đã xế ngang đầu (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
ngang
|
horizontal
tirer un trait horizontal
transversal; transverse
rue transversale
coupe transversale
Mỏm ngang ( giải phẫu học)
apophyse transverse
qui passe par ; qui traverse
route qui passe par la ville
à hauteur de
de l'eau à hauteur d'appui
de la boue à hauteur des chevilles
égal; à égalité
de force égale
de qualité ordinaire
riz de qualité ordinaire
déraisonnable
parler d'une façon déraisonnable
obstiné (en parlant d'un enfant)
en travers
se placer en travers du chemin
les traits horizontaux bien réguliers et les traits verticaux bien droits (en parlant de la calligraphie)
(nghĩa bóng) franchement; nettement
très obstiné
(redoublement; sens atténué) quelque peu déraisonnable
quelque peu obstiné (en parlant d'un enfant)