danh từ
động vật có mai cứng, yếm quắp dưới bụng, có tám chân hai càng, bò ngang
ăn nói ngang như cua; lổm ngổm như cua bò sàng (tục ngữ)
khúc ngoặc trên đường đi
khúc cua gắt; quẹo cua
thời gian ngắn để hoàn thành một chương trình học
học một cua nấu ăn