Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đào
|
danh từ
cây cùng họ với lê, mận, quả hình tim có lông mượt, ăn được
cây gioi
quả đào chín màu vàng
nữ diễn viên ngành sân khấu, điện ảnh
đào cải lương
từ chỉ một cô gái
động từ
lấy đất đá lên bằng dụng cụ
đào ao nuôi cá
tìm, kiếm được
đào cổ vật
bới lên
đào khoai
tính từ
có màu hồng hoặc màu đỏ
đôi má đào
được đào mà thành
con kênh đào
Từ điển Việt - Pháp
đào
|
(thực vật học) pêcher ; pêche
rose
couleur rose
(tiếng địa phương) jambosier; jambose
(từ cũ, nghĩa cũ) actrice; chanteuse
chanteuse et son accompagnateur
creuser; excaver
creuser une fosse
excaver le flanc d'un coteau
fouiller; fouir
fouiller un terrain riche en vestiges
le sanglier fouit le sol
déterrer
déterrer des patates
(thông tục) se procurer; trouver
où trouver de l'argent ?
jeune fille fragile
de moeurs légères