Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
liễu
|
danh từ
cây nhỡ, cành mềm, lá có răng cưa nhỏ rũ xuống thướt tha
dặm liễu bâng khuâng khách nhớ nhà (Bà Huyện Thanh Quan)
cây liễu, dùng để ví thân phận người phụ nữ
nặng lòng xót liễu vì hoa, trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
liễu
|
(thực vật học) saule
saule pleureur
salicacées
faire violence à une belle femme
de mœurs faciles (en parlant d'une femme)