Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sức
|
động từ
quan lại truyền lệnh cho dân bằng văn bản
(...) Vương bèn sức cho các tù trưởng chặn các ngả đường (Nguyễn Huy Tưởng)
danh từ
hiệu năng hoạt động của cơ thể để có thể tạo ra sự chuyển động
hai người cùng hợp sức may ra mới khiêng nổi
khả năng làm việc hoặc chịu sự tác động
thành công ngoài sức tưởng tượng
Từ điển Việt - Pháp
sức
|
force.
force du vent
force de production.
capacité.
capacité de travail.
pouvoir.
pouvoir d'achat de la monnaie.
(từ cũ, nghĩa cũ) émettre des ordres pas écrit; notifier (en parlant des mandarins).
l'or éprove par le feu , l'homme par le malheur