Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiện
|
động từ
cắt, gọt vòng quanh tạo thành vật tròn hoặc mặt xoay, mặt xoắn ốc
cau non tiện chũm hạt đào (ca dao);
tiện chân tủ
tính từ
dễ dàng, thuận lợi và phù hợp cho công việc
tiện đường về tôi ghé thăm anh; điện thoại rất tiện cho liên lạc
phải lẽ, hợp lẽ
nhờ vả anh mãi thật không tiện; muốn hỏi nhưng e không tiện
điều kiện thuân lợi để kết hợp luôn việc gì
tiện xe đi ngang nhà, mời anh cùng về
Từ điển Việt - Pháp
tiện
|
tourner.
tourner le pied d'une table.
couper en rond.
couper en rond un tronçon de canne à surce.
commode
trouver un endroit commode pour la conversation
décent ; raisonnable (utilisé surtout dans les tournures négatives)
ce ne serait pas décent de vous déranger davantage
profitant de
profitant d'une sortie en ville pour passer chez son ami
réticent
faire d'une pierre deux coups