Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cử
|
động từ
nhấc vật nặng lên cao quá đầu
cử tạ
nêu lên để làm dẫn chứng
cử một số ví dụ
cất lên tiếng nhạc
cử quốc ca
chọn ra để giao làm việc gì
ông ấy được cử làm đại sứ tại Pháp
Từ điển Việt - Pháp
cử
|
(nói tắt của cử nhân ) licencié
désigner; déléguer; députer
désigner un délégué
déléguer un réprésentant
deputer un membre du syndicat à la conférence
(ít dùng) citer
citer un exemple
(âm nhạc) jouer
jouer l'hymme national
faire d'une pierre deux coups