Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thần kinh
|
danh từ
(từ cũ) kinh đô
tiếng khải ca trở lại thần kinh (Chinh Phụ Ngâm)
một hệ thống trong cơ thể động vật, có khả năng liên hệ giữa các cơ quan, bộ phận giúp cho động vật sống và hoạt động trong môi trường xung quanh
suy nghĩ nhiều làm thần kinh căng thẳng
Từ điển Việt - Pháp
thần kinh
|
nerfs
neuropathie ; névropathie
neuropathologie
nerf
névralgie
neurotoxine
système nerveux ;
neurostimuline
neuroplégique ;
névrose
neuromalacie
neurasthénie
neurone
neurofibrille
neurorraphie
médicament nervin
nervisme
neurogliome
névrome
neurofibrome
névrite.