Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hàng
|
danh từ
áo quan
sản phẩm bày ra để bán
dọn hàng ra kệ
nơi chuyên bán một loại hàng nào đó
hàng thuốc; hàng đường; hàng nước
đồ may mặc
hàng lụa
người bán
cô hàng quần áo
tập hợp thành một dãy, theo khoảng cách đều đặn
đi thành hàng dọc; hàng cây ven đường
thứ bậc trong gia đình
hàng chú bác
tập hợp người trong một đơn vị hành chính
hàng phố; người hàng xứ
thứ bậc
hàng bộ trưởng
tính từ
nhiều lần, liên tiếp
đi hàng mấy ngày mới tới được
một số lớn
khán đài có hàng trăm người
động từ
chịu thua đối phương
xin hàng
không dám nhận
vấn đề ấy tôi xin hàng
Từ điển Việt - Pháp
hàng
|
marchandise; article
vendre des marchandises
articles de consommation
tissu
tissu de laine
boutique
boutique de chaussures
marchand; marchande
marchande de poisson
ligne; rang; rangée; alignée; alignement
avoir le rang de ministre
se mettre au deuxième rang
se mettre en rang
des
des dizaines
des centaines
des milliers
se rendre; se soumettre; capituler
(thông tục) se déclarer incapable
je me déclare incapable de résoudre cette énigme
reddition; soumission ; capitulation
hérengère
les cordonniers sont les plus mal chaussés
ranger
ranger des soldats