Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quân
|
danh từ
những người trong quân đội
quân dân một lòng
3. kẻ đáng khinh
quân trộm cắp; hết phường bán nước, hết quân hại nòi (Xuân Thuỷ)
3. con cờ, lá bài
quân tướng
Từ điển Việt - Pháp
quân
|
armée; troupes
armée régulière
troupes de libération
soldat; combattant
avoir une armée de trente mille soldats
(đánh bài, đánh cờ) carte (à jouer) pièce (d'échecs)
(nghĩa xấu) espèce; bande
espèce de voleurs