Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bán
|
động từ
đổi vật lấy tiền
bán hai hộp sữa; bán hàng hoá
vì tiền mà để kẻ khác lợi dụng
vì tiền bán rẻ danh dự; bán nước cầu vinh
chuyên cung cấp các mặt hàng nhằm lấy lời
cửa hàng bán sỉ; thuận mua vừa bán
yếu tố cấu tạo (danh từ, tính từ), có nghĩa một nửa
bán vô sản
Từ điển Việt - Pháp
bán
|
vendre
vendre cher
vendre à tout prix
vendre au rabais
vendre à prix coûtant
vendre sa maison
vendre sa conscience
trahir
trahir son pays
(usité seulement dans les mots composés) demi; moitié
à moitié caché, à moitié visible
(từ cũ, nghĩa cũ) abandonner à mi-chemin
à demi-mort
courir comme si le diable vous emportait
(y học) hémiplégique
être hâbleur