Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thân
|
danh từ
phần chính về thể tích, trọng lượng của cơ thể động vật hoặc cơ thể thực vật
thân tre; thân người; sương in mặt tuyết pha thân (Truyện Kiều)
đời riêng tư của mỗi người, trong cuộc sống
có thân thì phải tự lo; ăn chẳng có, khó đến thân (tục ngữ);
nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (Truyện Kiều)
cơ thể người, nói chung
thân thể mỏi nhừ
một trong những bộ phận chính của quần, áo
áo tứ thân
ngôi thứ chín trong mười hai chi, theo phép đếm cổ truyền
năm Nhâm Thân; cô ấy tuổi thân
bố mẹ
trưởng thành em phải biết chờ hai thân (ca dao)
tính từ
tình cảm gần gũi, thắm thiết
tình bạn thân; người thân trong gia đình
trạng từ
tự thân
Từ Công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thân
|
corps.
corps humain.
tronc ; tige.
tige d'un arbre ; tronc d'arbre
tronc de colonne
le tronc et le membres
(giải phẫu học) tronc artériel.
condition.
condition de jeune fille.
pan (de chemise, de robe...)
en personne ; soi-même
venir en personne trouver son ami.
neuvième signe du cycle duodécimal (de la cosmologie ancienne)
être né en l'année du neuvième signe du cycle duodécimal (symbolisée par le singe)
intime ; cher
ami intime
favorable à ; partisan ; pro
profrançaise
prosoviétique.
avec qui on a des liens de parenté ; avec qui on est intimement lié
personne avec qui on a des liens de parenté ; personnes avec qui on est intimement lié ; parents ; amis
trop d'intimité conduit à des familiarités excessives.
se faire du mal à soi-même
n' être plus qu' une épave
de 15 à 17 heures