danh từ
đồ để che cho vua, chúa thời trước
mặt ngay cán tàn (tục ngữ)
phần còn lại của vật đã cháy
tàn củi; theo đóm ăn tàn (tục ngữ)
cành lá xoè ra như hình cái tàn
ngồi dưới tàn cây
động từ
suy giảm, héo khô dần
còn nhiều ân ái chan chan, hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (Truyện Kiều);
trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa (Truyện Kiều)
tiến dần đến chỗ chấm dứt của sự tồn tại
sức tàn lực kiệt