Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tàn
|
danh từ
đồ để che cho vua, chúa thời trước
mặt ngay cán tàn (tục ngữ)
phần còn lại của vật đã cháy
tàn củi; theo đóm ăn tàn (tục ngữ)
cành lá xoè ra như hình cái tàn
ngồi dưới tàn cây
động từ
suy giảm, héo khô dần
còn nhiều ân ái chan chan, hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (Truyện Kiều);
trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa (Truyện Kiều)
tiến dần đến chỗ chấm dứt của sự tồn tại
sức tàn lực kiệt
Từ điển Việt - Pháp
tàn
|
dais ; parasol de procession
cendre
cendres de cigarette
se faner ; se flétrir
fleur qui se fane (se flétrit).
s'éteindre
feu qui s'éteint.
être sur son déclin ; toucher à sa fin
veille qui touche à sa fin
débris enflammés ; brandon ; flammèche
flammèches qui s'en volent d'un foyer.
n'être plus qu'une épave
droit comme un échalas