Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cạn
|
tính từ
nước đã hết hay còn ít
giếng cạn; nồi cơm cạn nước
đã hết
tiền lương cạn; cạn vốn
nông; chỗ không có nước
lội sông mới biết sông nào cạn sâu (ca dao)
suy nghĩ không sâu sắc
cạn nghĩ; cạn tàu ráo máng
danh từ
chỗ nông hoặc không có nước
Từ điển Việt - Pháp
cạn
|
à sec; asséché; desséché
puits à sec
marais asséché
épuisé; à court
les vivres sont épuisés
à court d'argent
terrestre
liseron d'eau terrestre
terre (par opposition à l'eau)
prendre terre
sur terre, le poisson meurt
tarir; vider
vider son verre d'alcool
(tục ngữ) en tranchant toutes les attaches sentimentales