Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đầm
|
danh từ
(từ cũ) phụ nữ phương Tây
bà đầm
vũng nước rộng và sâu ở giữa đồng
trong đầm có nhiều sen
dụng cụ bằng sắt nặng, dùng để nện đất cho chặt, phẳng
động từ
nện đất hoặc vật liệu bằng cái đầm
đầm nền thật kỹ trước khi lát gạch
ngâm mình trong nước hay trong bùn
trâu đầm
tính từ
(từ cũ) đồ dùng dành cho phụ nữ
ví đầm; xe đạp đầm
thấm ướt nhiều
người đầm mồ hôi
Từ điển Việt - Pháp
đầm
|
(kỹ thuật) damer; hier
damer le sol
se vautrer
buffle qui se vautre dans la boue
mouillé
mouchoir mouillé de larmes
marais
dans le marais , rien n'est aussi beau que le lotus
(thông tục) dame européenne
(redoublement ; sens plus fort) tout mouillé ; noyé (de larmes...)
sac de dame